Bảng 360 động từ bất quy tắc trong tiếng Anh chi tiết và đầy đủ nhất
Động từ bất quy tắc (irregular verbs) là những động từ không tuân theo quy tắc thêm -ed khi câu được chia ở thì quá khứ hoặc các thì hoàn thành. Chúng có thể giữ nguyên, hoặc thay đổi hoàn toàn so với động từ nguyên mẫu trong khi đối với động từ có nguyên tắc ta chỉ cần thêm -ed.
Trong bài viết này, DOL đã tổng hợp 360 động từ bất quy tắc được phân loại thành 4 nhóm cũng như các phương pháp học và bài tập kèm đáp án để các bạn có thể nhớ nhanh, nhớ lâu và sử dụng đúng các động từ bất quy tắc này. Cùng đi vào bài học nhé!
Bảng 360 động từ bất quy tắc chi tiết
Bảng động từ bất quy tắc trong tiếng Anh là một danh sách các động từ tiếng Anh không theo quy tắc chung của việc thêm "-ed" để tạo dạng quá khứ hoặc phân từ quá khứ. Những động từ ngoại lệ không tuân theo quy tắc chung này và được gọi là các động từ bất quy tắc.
Mỗi động từ bất quy tắc có một hình thức quá khứ và phân từ quá khứ riêng biệt, thường không liên quan đến hình thức động từ nguyên mẫu.
Thực chất, trong tiếng Anh có đến hơn 600 động từ bất quy tắc. Tuy nhiên người học chỉ cần nắm rõ 360 động từ bất quy tắc thường được sử dụng trong văn viết và văn nói hằng ngày như trong bảng như sau.
STT | Nguyên thể (V1) | Quá khứ đơn (V2) | Quá khứ phân từ (V3) | Ý nghĩa |
1 | abide | abode abided | abode abided | lưu trú tại |
2 | arise | arose | arisen | phát sinh/xảy ra, xuất hiện |
3 | awake | awoke | awoken | thức dậy/đánh thức ai |
4 | backslide | backslid | backslid backslidden | tái phạm |
5 | be | was/were | been | là, thì, bị, ở |
6 | bear | bore | born | chịu đựng/mang cái gì/đẻ con (người) |
7 | beat | beat | beat beaten | đập/đánh |
8 | become | became | become | trở thành |
9 | befall | befell | befallen | (cái gì) xảy đến |
10 | begin | began | begun | bắt đầu |
11 | behold | beheld | beheld | nhìn ngắm |
12 | bend | bent | bent | bẻ cong |
13 | beset | beset | beset | ảnh hưởng/tác động xấu |
14 | bespeak | bespoke | bespoken | thể hiện/cho thấy điều gì |
15 | bet | bet | bet | cá cược |
16 | bid | bid | bid | ra giá/đề xuất giá |
17 | bind | bound | bound | trói, buộc |
18 | bite | bit | bitten | cắn |
19 | bleed | bled | bled | chảy máu |
20 | blow | blew | blown | thổi |
21 | break | broke | broken | làm vỡ/bể |
22 | breed | bred | bred | giao phối và sinh con/nhân giống |
23 | bring | brought | brought | mang tới |
24 | broadcast | broadcast | broadcast | chiếu, phát chương trình |
25 | browbeat | browbeat | browbeat browbeaten | đe dọa/hăm dọa ai để họ làm gì |
26 | build | built | built | xây dựng |
27 | burn | burnt burned | burnt burned | đốt/làm cháy |
28 | burst | burst | burst | nổ tung/vỡ òa |
29 | bust | bust busted | bust busted | làm vỡ/bể |
30 | buy | bought | bought | mua |
31 | cast | cast | cast | tung/ném |
32 | catch | caught | caught | bắt/bắt/chụp lấy |
33 | chide | chid chided | chid chidden chided | mắng, chửi |
34 | choose | chose | chosen | chọn |
35 | cleave | clove cleft cleaved | cloven cleft cleaved | chẻ, tách hai |
36 | cleave | clave | cleaved | dính chặt |
37 | cling | clung | clung | bám/dính vào |
38 | clothe | clothed clad | clothed clad | che phủ |
39 | come | came | come | tới/đến/đi đến |
40 | cost | cost | cost | có giá là bao nhiêu |
41 | creep | crept | crept | di chuyển một cách lén lút |
42 | crossbreed | crossbred | crossbred | cho lai giống |
43 | crow | crew crowed | crowed | gáy (gà) |
44 | cut | cut | cut | cắt |
45 | daydream | daydreamt daydreamed | daydreamt daydreamed | suy nghĩ vẩn vơ/mơ mộng viển vông |
46 | deal | dealt | dealt | chia bài/deal with sth: giải quyết cái gì |
47 | dig | dug | dug | đào |
48 | disprove | disproved | disproved disproven | bác bỏ |
49 | dive | dove/dived | dived | lặn |
50 | do | did | done | làm |
51 | draw | drew | drawn | vẽ |
52 | dream | dreamt dreamed | dreamt dreamed | mơ ngủ/mơ ước |
53 | drink | drank | drunk | uống |
54 | drive | drove | driven | lái xe (bốn bánh) |
55 | dwell | dwelt | dwelt | ở/trú ngụ (tại đâu) |
56 | eat | ate | eaten | ăn |
57 | fall | fell | fallen | ngã/rơi xuống |
58 | feed | fed | fed | cho ăn/ăn/nuôi ăn |
59 | feel | felt | felt | cảm thấy |
60 | fight | fought | fought | chiến đấu/đấu tranh |
61 | find | found | found | tìm kiếm/tìm thấy |
62 | fit | fit | fit | (quần áo) vừa với ai |
63 | flee | fled | fled | chạy trốn/chạy thoát |
64 | fling | flung | flung | quăng/tung |
65 | fly | flew | flown | bay |
66 | forbid | forbade | forbidden | cấm |
67 | forecast | forcast
forecasted | forcast
forecasted | dự đoán |
68 | forego | forewent | foregone | quyết định không làm/làm cái mà bạn luôn muốn có/làm |
69 | foresee | foresaw | foreseen | thấy trước được cái gì |
70 | foretell | foretold | foretold | tiên đoán/nói trước được cái gì |
71 | forsake | forsook | forsaken | rũ bỏ/ruồng bỏ ai/cái gì |
72 | freeze | froze | frozen | đông lại/làm đông ai/cái gì |
73 | frostbite | frostbit | frostbitten | làm/gây bỏng lạnh |
74 | get | got | gotten got | có được ai/cái gì |
75 | gild | gilt gilded | gilt gilded | mạ vàng |
76 | gird | girt girded | girt girded | đeo vào |
77 | give | gave | given | đưa cho/cho |
78 | go | went | gone | đi |
79 | grow | grew | grown | mọc lên/ lớn lên/trồng |
80 | hand-feed | hand-fed | hand-fed | cho ăn bằng tay |
81 | handwrite | handwrote | handwritten | viết tay |
82 | hang | hung | hung | treo lên/máng lên |
83 | have | had | had | có/ăn cái gì |
84 | hear | heard | heard | nghe |
85 | heave | hove heaved | hove heaved | trục lên |
86 | hew | hewed | hewn hewed | chặt, đốn |
87 | hide | hid | hidden | giấu, trốn, nấp |
88 | hit | hit | hit | đụng |
89 | hurt | hurt | hurt | làm đau |
90 | inbreed | inbred | inbred | lai giống cận huyết |
91 | inlay | inlaid | inlaid | cẩn, khảm |
92 | input | input | input | đưa vào |
93 | inset | inset | inset | dát, ghép |
94 | interbreed | interbred | interbred | giao phối, lai giống |
95 | interweave | interwove interweaved | interwoven interweaved | trộn lẫn, xen lẫn |
96 | forbear | forbore | forborne | Nhịn (để không nói, không làm cái gì) |
97 | jerry-build | jerry-built | jerry-built | xây dựng cẩu thả |
98 | keep | kept | kept | giữ |
99 | kneel | knelt kneeled | knelt kneeled | quỳ |
100 | knit | knit knitted | knit knitted | đan |
101 | know | knew | known | biết, quen biết |
102 | lay | laid | laid | đặt, để |
103 | lead | led | led | dẫn dắt, lãnh đạo |
104 | lean | leaned leant | leaned leant | dựa, tựa |
105 | leap | leapt | leapt | nhảy, nhảy qua |
106 | learn | learnt learned | learnt learned | học, được biết |
107 | leave | left | left | ra đi, để lại |
108 | lend | lent | lent | cho mượn |
109 | let | let | let | cho phép, để cho |
110 | lie | lay | lain | nằm |
111 | light | lit/lighted | lit/lighted | thắp sáng |
112 | lip-read | lip-read | lip-read | mấp máy môi |
113 | lose | lost | lost | làm mất, mất |
114 | make | made | made | chế tạo, sản xuất |
115 | mean | meant | meant | có nghĩa là |
116 | meet | met | met | gặp mặt |
117 | miscast | miscast | miscast | chọn vai đóng không hợp |
118 | misdeal | misdealt | misdealt | chia lộn bài, chia bài sai |
119 | misdo | misdid | misdone | phạm lỗi |
120 | mishear | misheard | misheard | nghe nhầm |
121 | mislay | mislaid | mislaid | để lạc mất |
122 | mislead | misled | misled | làm lạc đường |
123 | mislearn | mislearned mislearnt | mislearned mislearnt | học nhầm |
124 | misread | misread | misread | đọc sai |
125 | misset | misset | misset | đặt sai chỗ |
126 | misspeak | misspoke | misspoken | nói sai |
127 | misspell | misspelt misspelled | misspelt misspelled | viết sai chính tả |
128 | misspend | misspent | misspent | tiêu phí, bỏ phí |
129 | mistake | mistook | mistaken | phạm lỗi, lầm lẫn |
130 | misteach | mistaught | mistaught | dạy sai |
131 | misunderstand | misunderstood | misunderstood | hiểu lầm |
132 | miswrite | miswrote | miswritten | viết sai |
133 | mow | mowed | mown mowed | cắt cỏ |
134 | offset | offset | offset | đền bù |
135 | outbid | outbid | outbid | trả hơn giá |
136 | outbreed | outbred | outbred | giao phối xa |
137 | outdo | outdid | outdone | làm giỏi hơn |
138 | outdraw | outdrew | outdrawn | rút súng ra nhanh hơn |
139 | outdrink | outdrank | outdrunk | uống quá chén |
140 | outdrive | outdrove | outdriven | lái nhanh hơn |
141 | outfight | outfought | outfought | đánh giỏi hơn |
142 | outfly | outflew | outflown | bay cao/xa hơn |
143 | outgrow | outgrew | outgrown | lớn nhanh hơn |
144 | outleap | outleaped outleapt | outleaped outleapt | nhảy cao/xa hơn |
145 | output | output | output | cho ra (dữ kiện) |
146 | outride | outrode | outridden | cưỡi ngựa giỏi hơn |
147 | outrun | outran | outrun | chạy nhanh hơn, vượt giá |
148 | outsell | outsold | outsold | bán nhanh hơn |
149 | outshine | outshined outshone | outshined outshone | sáng hơn, rạng rỡ hơn |
150 | outshoot | outshot | outshot | bắn giỏi hơn, nảy mầm, mọc |
151 | outsing | outsang | outsung | hát hay hơn |
152 | outsit | outsat | outsat | ngồi lâu hơn |
153 | outsleep | outslept | outslept | ngủ lâu/muộn hơn |
154 | outsmell | outsmelled outsmelt | outsmelled outsmelt | khám phá, đánh hơi, sặc mùi |
155 | outspeak | outspoke | outspoken | nói nhiều/dài/to hơn |
156 | outspeed | outsped | outsped | đi/chạy nhanh hơn |
157 | outspend | outspent | outspent | tiêu tiền nhiều hơn |
158 | outswear | outswore | outsworn | nguyền rủa nhiều hơn |
159 | outswim | outswam | outswam | bơi giỏi hơn |
160 | outthink | outthought | outthought | suy nghĩ nhanh hơn |
161 | outthrow | outthrew | outthrown | ném nhanh hơn |
162 | outwrite | outwrote | outwritten | viết nhanh hơn |
163 | overbid | overbid | overbid | bỏ thầu cao hơn |
164 | overbreed | overbred | overbred | nuôi quá nhiều |
165 | overbuild | overbuilt | overbuilt | xây quá nhiều |
166 | overbuy | overbought | overbought | mua quá nhiều |
167 | overcome | overcame | overcome | khắc phục |
168 | overdo | overdid | overdone | dùng quá mức, làm quá |
169 | overdraw | overdraw | overdrawn | rút quá số tiền, phóng đại |
170 | overdrink | overdrank | overdrunk | uống quá nhiều |
171 | overeat | overate | overeaten | ăn quá nhiều |
172 | overfeed | overfed | overfed | cho ăn quá mức |
173 | overfly | overflew | overflown | bay qua |
174 | overhang | overhung | overhung | nhô lên trên, treo lơ lửng |
175 | overhear | overheard | overheard | nghe trộm |
176 | overlay | overlaid | overlaid | phủ lên |
177 | overpay | overpaid | overpaid | trả quá tiền |
178 | override | overrode | overridden | lạm quyền |
179 | overrun | overran | overrun | tràn ngập |
180 | oversee | oversaw | overseen | trông nom |
181 | oversell | oversold | oversold | bán quá mức |
182 | oversew | oversewed | oversewn oversewed | may nối vắt |
183 | overshoot | overshot | overshot | đi quá đích |
184 | oversleep | overslept | overslept | ngủ quên |
185 | overspeak | overspoke | overspoken | nói quá nhiều, nói lấn át |
186 | overspend | overspent | overspent | tiêu quá lố |
187 | overspill | overspilled overspilt | overspilled overspilt | đổ, làm tràn |
188 | overtake | overtook | overtook overtaken | đuổi bắt kịp |
189 | overthink | overthought | overthought | tính trước nhiều quá |
190 | overthrow | overthrew | overthrown | lật đổ |
191 | overwind | overwound | overwound | lên dây (đồng hồ) quá chặt |
192 | overwrite | overwrote | overwritten | viết dài quá, viết đè lên |
193 | partake | partook | partaken | tham gia, dự phần |
194 | pay | paid | paid | trả (tiền) |
195 | plead | pleaded pled | pleaded pled | bào chữa, biện hộ |
196 | prebuild | prebuilt | prebuilt | làm nhà tiền chế |
197 | predo | predid | predone | làm trước |
198 | premake | premade | premade | làm trước |
199 | prepay | prepaid | prepaid | trả trước |
200 | presell | presold | presold | bán trước thời gian rao báo |
201 | preset | preset | preset | thiết lập sẵn, cài đặt sẵn |
202 | preshrink | preshrank | preshrunk | ngâm cho vải co trước khi may |
203 | proofread | proofread | proofread | đọc bản thảo trước khi in |
204 | prove | proved | proven proved | chứng minh |
205 | put | put | put | đặt, để |
206 | quick-freeze | quick-froze | quick-frozen | kết đông nhanh |
207 | quit | quit/quitted | quit/quitted | bỏ |
208 | read | read | read | đọc |
209 | reawake | reawoke | reawaken | đánh thức 1 lần nữa |
210 | rebid | rebid | rebid | trả giá, bỏ thầu |
211 | rebind | rebound | rebound | buộc lại, đóng lại |
212 | rebroadcast | rebroadcast rebroadcasted | rebroadcast rebroadcasted | cự tuyệt, khước từ |
213 | rebuild | rebuilt | rebuilt | xây dựng lại |
214 | recast | recast | recast | đúc lại |
215 | recut | recut | recut | cắt lại, băm |
216 | redeal | redealt | redealt | phát bài lại |
217 | redo | redid | redone | làm lại |
218 | redraw | redrew | redrawn | kéo ngược lại |
219 | refit | refitted refit | refitted refit | luồn, xỏ |
220 | regrind | reground | reground | mài sắc lại |
221 | regrow | regrew | regrown | trồng lại |
222 | rehang | rehung | rehung | treo lại |
223 | rehear | reheard | reheard | nghe trình bày lại |
224 | reknit | reknitted reknit | reknitted reknit | dệt lại |
225 | relay | relaid | relaid | relaid |
226 | relay | relayed | relayed | truyền âm lại |
227 | relearn | relearned relearnt | relearned relearnt | học lại |
228 | relight | relit relighted | relit relighted | thắp sáng lại |
229 | remake | remade | remade | làm lại, chế tạo lại |
230 | rend | rent | rent | toạc ra, xé |
231 | repay | repaid | repaid | hoàn tiền lại |
232 | reread | reread | reread | đọc lại |
233 | rerun | reran | rerun | chiếu lại, phát lại |
234 | resell | resold | resold | bán lại |
235 | resend | resent | resent | gửi lại |
236 | reset | reset | reset | đặt lại, lắp lại |
237 | resew | resewed | resewn resewed | may/khâu lại |
238 | retake | retook | retaken | chiếm lại, tái chiếm |
239 | reteach | retaught | retaught | dạy lại |
240 | reshoot | reshot | reshot | bắn lại, chụp lại |
241 | retell | retold | retold | kể lại |
242 | rethink | rethought | rethought | suy tính lại |
243 | retread | retread retrod | retread retrodden | Đi lại đường cũ, theo lối mòn |
244 | retrofit | retrofitted retrofit | retrofitted retrofit | trang bị thêm những bộ phận mới |
245 | rewake | rewoke rewaked | rewaken rewaked | đánh thức lại |
246 | rewear | rewore | reworn | mặc lại |
247 | reweave | rewove reweaved | rewove reweaved | dệt lại |
248 | rewed | rewed rewedded | rewed rewedded | kết hôn lại |
249 | rewet | rewet rewetted | rewet rewetted | làm ướt lại |
250 | rewin | rewon | rewon | thắng lại |
251 | rewind | rewound | rewound | cuốn lại, lên dây lại |
252 | rewrite | rewrote | rewritten | viết lại |
253 | rid | rid | rid | giải thoát |
254 | ride | rode | ridden | cưỡi/lái |
255 | ring | rang | rung | rung chuông |
256 | rise | rose | risen | đứng dậy, mọc |
257 | roughcast | roughcast | roughcast | tạo hình phỏng chừng |
258 | run | ran | run | chạy |
259 | sand-cast | sand-cast | sand-cast | đúc bằng khuôn cát |
260 | saw | sawed | sawn | cưa |
261 | say | said | said | nói |
262 | see | saw | seen | nhìn thấy |
263 | seek | sought | sought | tìm kiếm |
264 | sell | sold | sold | bán |
265 | send | sent | sent | gửi |
266 | set | set | set | đặt, thiết lập |
267 | sew | sewed | sewn sewed | may |
268 | shake | shook | shaken | lay, lắc |
269 | shave | shaved | shaved shaven | cạo (râu, mặt) |
270 | shear | sheared | shorn | xén lông (cừu) |
271 | shed | shed | shed | rơi, rụng |
272 | shine | shone | shone | chiếu sáng |
273 | shit | shit shat shitted | shit shat shitted | đi đại tiện |
274 | shoot | shot | shot | bắn |
275 | show | showed | shown showed | cho xem |
276 | shrink | shrank | shrunk | co rút |
277 | shut | shut | shut | đóng lại |
278 | sight-read | sight-read | sight-read | chơi nhạc hoặc hát mà không cần nghiên cứu trước |
279 | sing | sang | sung | ca hát |
280 | sink | sank | sunk | chìm, lặn |
281 | sit | sat | sat | ngồi |
282 | slay | slew | slain | sát hại, giết hại |
283 | sleep | slept | slept | ngủ |
284 | slide | slid | slid | trượt, lướt |
285 | sling | slung | slung | ném mạnh |
286 | slink | slunk | slunk | lẻn đi |
287 | slit | slit | slit | rạch, khứa |
288 | smell | smelt | smelt | ngửi |
289 | smite | smote | smitten | đập mạnh |
290 | sow | sowed | sown/sewed | gieo; rải |
291 | sneak | sneaked snuck | sneaked snuck | trốn, lén |
292 | speak | spoke | spoken | nói |
293 | speed | sped speeded | sped speeded | chạy vụt |
294 | spell | spelt spelled | spelt spelled | đánh vần |
295 | spend | spent | spent | tiêu xài |
296 | spill | spilt spilled | spilt spilled | tràn, đổ ra |
297 | spin | spunspan | spun | quay sợi |
298 | spoil | spoilt spoiled | spoilt spoiled | làm hỏng |
299 | spread | spread | spread | lan truyền |
300 | stand | stood | stood | đứng |
301 | steal | stole | stolen | đánh cắp |
302 | stick | stuck | stuck | ghim vào, đính |
303 | sting | stung | stung | châm, chích, đốt |
304 | stink | stunk stank | stunk | bốc mùi hôi |
305 | stride | strode | stridden | bước sải |
306 | strike | struck | struck | đánh đập |
307 | string | strung | strung | gắn dây vào |
308 | sunburn | sunburned sunburnt | sunburned sunburnt | cháy nắng |
309 | swear | swore | sworn | tuyên thệ |
310 | sweat | sweat sweated | sweat sweated | đổ mồ hôi |
311 | sweep | swept | swept | quét |
312 | swell | swelled | swollen swelled | phồng, sưng |
313 | swim | swam | swum | bơi lội |
314 | swing | swung | swung | đong đưa |
315 | take | took | taken | cầm, lấy |
316 | teach | taught | taught | dạy, giảng dạy |
317 | tear | tore | torn | xé, rách |
318 | telecast | telecast | telecast | phát đi bằng truyền hình |
319 | tell | told | told | kể, bảo |
320 | think | thought | thought | suy nghĩ |
321 | throw | threw | thrown | ném, liệng |
322 | thrust | thrust | thrust | thọc, nhấn |
323 | tread | trod | trodden trod | giẫm, đạp |
324 | typewrite | typewrote | typewritten | đánh máy |
325 | unbend | unbent | unbent | làm thẳng lại |
326 | unbind | unbound | unbound | mở, tháo ra |
327 | stave | stove/staved | stove/staved | đâm thủng |
328 | undercut | undercut | undercut | ra giá rẻ hơn |
329 | underfeed | underfed | underfed | cho ăn đói, thiếu ăn |
330 | undergo | underwent | undergone | trải qua |
331 | underlie | underlay | underlain | nằm dưới |
332 | underpay | underpaid | underpaid | trả lương thấp |
333 | undersell | undersold | undersold | bán rẻ hơn |
334 | understand | understood | understood | hiểu |
335 | undertake | undertook | undertaken | đảm nhận |
336 | underwrite | underwrote | underwritten | Mua bảo hiểm |
337 | undo | undid | undid | tháo ra |
338 | unfreeze | unfroze | unfrozen | Làm rã đông |
339 | unhang | unhung | unhung | hạ xuống, bỏ xuống |
340 | unhide | unhid | unhidden | hiển thị, không ẩn |
341 | unlearn | unlearned unlearnt | unlearned unlearnt | gạt bỏ, quên |
342 | unspin | unspun | unspun | quay ngược |
343 | unwind | unwound | unwound | tháo ra |
344 | uphold | upheld | upheld | ủng hộ |
345 | upset | upset | upset | đánh đổ, lật đổ |
346 | wake | woke wake | woken waked | thức giấc |
347 | waylay | waylaid | waylaid | Mai phục/rình ai (để cướp hoặc nói chuyện) |
348 | wear | wore | worn | mặc |
349 | weave | wove weaved | woven weaved | dệt |
350 | wed | wed wedded | wed wedded | kết hôn |
351 | weep | wept | wept | khóc |
352 | wet | wet wetted | wet wetted | làm ướt |
353 | win | won | won | thắng, chiến thắng |
354 | wind | wound | wound | quấn |
355 | withdraw | withdrew | withdrawn | rút lui |
356 | withhold | withheld | withheld | từ khước |
357 | withstand | withstood | withstood | cầm cự |
358 | work | wrought/ worked | wrought/ worked | rèn (sắt) |
359 | wring | wrung | wrung | vặn, siết chặt |
360 | write | wrote | written | viết |
Vừa rồi DOL vừa tổng hợp bảng 360 động từ bất quy tắc, ngoài ra các bạn có thể truy cập và lưu trữ file PDF sau để tra cứu khi cần một các tiện lợi nhất nhé!
Thông thường, khi chia thì quá khứ đơn hoặc các thì hoàn thành, động từ thường sẽ được thêm các hậu tố -ed. Tuy nhiên, khi gặp các động từ bất quy tắc, nếu bạn không chia theo quy tắc -ed sẽ dẫn tới sai ngữ pháp. Để sử dụng các động từ này đúng, bạn cần học thuộc lòng dạng quá khứ đơn (V2) và quá khứ phân từ (V3) của chúng.
Việc học thuộc các động từ bất quy tắc có vẻ khó khăn lúc đầu, nhưng rất quan trọng để bạn nói và viết tiếng Anh đúng ngữ pháp. Nội dung tiếp theo sẽ gợi ý cho bạn các phương pháp ghi nhớ các động từ bất quy tắc đơn giản và hiệu quả.
Làm sao để học bảng động từ bất quy tắc hiệu quả?
Dù số động từ bất quy tắc cần học đã được rút gọn từ con số hơn 600 từ xuống còn 360 từ nhưng đây vẫn là một lượng quá lớn, làm người học khó có thể ghi nhớ một cách nhanh, đúng và hiệu quả.
Một trong những cách học động từ bất quy tắc là việc chia 360 từ này thành các phân loại nhỏ theo cách thay đổi của chúng. Ta có 4 nhóm động từ bất quy tắc chính như sau.
Nhóm những động từ bất quy tắc có V1, V2, V3 giống nhau
Nhóm các động từ có V2 và V3 giống nhau
Nhóm động từ có (V1) và (V3) giống nhau
Nhóm những động từ bất quy tắc có V1, V2, V3 thay đổi hoàn toàn
Chúng ta hãy cùng đi tìm hiểu các nhóm động từ bất quy tắc này nhé!
Nhóm những động từ bất quy tắc có V1, V2, V3 giống nhau
Trong nhóm này, các động từ có cách viết dạng nguyên mẫu (V1), dạng quá khứ (V2) và quá khứ phân từ (V3) giống y hệt nhau. Ta có một vài ví dụ như bảng sau.
Nguyên thể (V1) | Quá khứ đơn (V2) | Quá khứ phân từ (V3) | Ý nghĩa |
Cut | Cut | Cut | Cắt |
Put | Put | Put | Đặt, để |
Shut | Shut | Shut | Đóng |
Hurt | Hurt | Hurt | Làm đau |
Burst | Burst | Burst | Nổ tung/vỡ òa |
Shed | Shed | Shed | Rơi/rụng |
Bet | Bet | Bet | Cá/cược |
Let | Let | Let | Cho phép/Để cho |
Set | Set | Set | Đặt/thiết lập |
Hit | Hit | Hit | Đánh |
Split | Split | Split | Chia ra |
Spread | Spread | Spread | Lan truyền |
Cast | Cast | Cast | Quăng/ném/thả |
Thrust | Thrust | Thrust | Đẩy/ấn mạnh |
Nhóm các động từ có V2 và V3 giống nhau
Trong nhóm này, các động từ có đặc điểm là có dạng quá khứ (V2) và quá khứ phân từ (V3) giống nhau nhưng khác với dạng nguyên mẫu (V1). Ta có một số ví dụ như trong bảng sau.
Nguyên thể (V1) | Quá khứ đơn (V2) | Quá khứ phân từ (V3) | Ý nghĩa |
Bend | Bent | Bent | Uốn cong |
Bind | Bound | Bound | Buộc |
Find | Found | Found | Tìm kiếm |
Learn | Learnt/learned | Learnt/learned | Học |
Buy | Bought | Bought | Mua |
Think | Thought | Thought | Nghĩ |
Catch | Caught | Caught | Bắt |
Light | Lit | Lit | Bật đèn |
Bring | Brought | Brought | Mang đến |
Build | Built | Built | Xây dựng |
Hang | Hung | Hung | Treo |
Spoil | Spoilt/Spoiled | Spoilt/Spoiled | Làm hỏng |
Hear | Heard | Heard | Nghe |
Understand | Understood | Understood | Hiểu |
Lose | Lost | Lost | Mất |
Spill | Spilt/Spilled | Spilt/Spilled | Tràn |
Have | Had | Had | Có |
Burn | Burnt/burned | Burnt/burned | Đốt cháy |
Strike | Struck | Struck | Đánh đập |
Lead | Led | Led | Dẫn dắt |
Say | Said | Said | Nói |
Kneel | Knelt | Knelt | Quỳ |
Dream | Dreamt/dreamed | Dreamt/dreamed | Mơ |
Hang | Hung | Hung | Treo |
Make | Made | Made | Tạo ra |
Lay | Laid | Laid | Đặt |
keep | Kept | Kept | Giữ |
Swing | Swung | Swung | Đu đưa |
Nhóm động từ có (V1) và (V3) giống nhau
Trong nhóm này, các động từ có dạng nguyên thể (V1) và dạng quá khứ phân từ (V3) giống nhau nhưng khác với dạng quá khứ đơn (V2). Ta có một vài ví dụ như trong bảng sau.
Nguyên thể (V1) | Quá khứ đơn (V2) | Quá khứ phân từ (V3) | Ý nghĩa |
Come | Came | Come | Đến |
Become | Became | Become | Trở thành |
Run | Ran | Run | Chạy |
Nhóm những động từ bất quy tắc có V1, V2, V3 thay đổi hoàn toàn
Trong nhóm này, ta có các động từ bất quy tắc có 3 dạng nguyên thể, quá khứ và quá khứ phân từ hoàn toàn khác nhau. Cùng tham khảo một vào ví dụ trong bảng sau.
Nguyên thể (V1) | Quá khứ đơn (V2) | Quá khứ phân từ (V3) | Ý nghĩa |
Blow | Blew | Blown | Thổi |
Arise | Arose | Arisen | Nổi lên |
See | Saw | Seen | Nhìn thấy |
Sink | Sank | Sunk | Chìm |
Drink | Drank | Drunk | Uống |
Sing | Sang | Sung | Hát |
Break | Broke | Broken | Phá vỡ |
Fly | Flew | Flown | Bay |
Ring | Rang | Rung | Rung chuông |
Give | Gave | Given | Đưa |
Ride | Ride | Ridden | Điều khiển |
Rise | Rose | Risen | Nổi lên |
Take | Took | Taken | Lấy |
Shrink | Shrank | Shrunk | Co lại |
Strive | Strove | Striven | Cố gắng |
Throw | Threw | Thrown | Ném |
Write | Wrote | Written | Viết |
Show | Showed | Shown | Cho xem |
Know | Knew | Known | Biết |
Shake | Shook | Shaken | Rung |
Bite | Bit | Bitten | Cắn |
Begin | Began | Begun | Bắt đầu |
Phương pháp học động từ bất quy tắc hiệu quả?
Tuy 360 động từ bất quy tắc là con số khá lớn, người học vẫn có thể dễ dàng ghi nhớ nếu có phương pháp học rõ ràng. DOL đã tổng hợp 5 cách có thể hỗ trợ các bạn trong việc học các động từ bất quy tắc hiệu quả hơn như sau.
1. Học động từ bất quy tắc thông qua nhóm động từ
Khi tiếp nhận thông tin rằng có tận 360 động từ bất quy tắc cần ghi nhớ, suy nghĩ đầu tiên của đa số người học thường sẽ là “số từ này là quá nhiều, không thể nào nhớ hết 3 dạng của các từ được”.
Một cách để giải quyết rào cản tâm lý này là chia con số 360 từ đó ra thành 4 nhóm nhỏ như trong đề mục “Làm sao để học bảng động từ bất quy tắc hiệu quả?” đã được DOL chia sẻ. Việc học từng nhóm từ nhỏ với các đặc điểm biến đổi tương tự nhau sẽ giúp người học dễ dàng ghi nhớ hơn và vượt qua được rào cản tâm lý “360 từ là quá nhiều” đó.
2. Học động từ thông qua các bài hát
Một cách học khác mà người học có thể áp dụng đó là ứng dụng âm nhạc vào để dễ dàng ghi nhớ hơn. Âm nhạc và nhịp điệu trong các bài hát, bài vè sẽ tạo dấu ấn và không khí vui vẻ, giúp người học nhanh chóng thuộc và ghi nhớ được lâu các dạng của động từ bất quy tắc.
Các bạn có thể dễ dàng tìm thấy các bài hát về động từ bất quy tắc này trên các nền tảng âm nhạc. DOL gợi ý một vài bài hát dễ thương mà các bạn có thể tham khảo như sau.
Irregular verbs – The cat song
Irregular Verbs | Learn All Irregular Verbs in One Song
SING Irregular Verbs | ENGLISH FOR CHILDREN
3. Học thông qua Flashcard
Flashcard hoặc thẻ thông tin là loại thẻ mang thông tin (từ, số hoặc cả hai), được sử dụng cho việc học bài trên lớp hoặc trong nghiên cứu cá nhân. Người dùng sẽ viết một câu hỏi ở mặt trước thẻ và một câu trả lời ở mặt sau. Khi đọc câu hỏi, người học sẽ cố gắng nhớ, suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem câu trả lời ở mặt sau.
Tương tự, khi học động từ bất quy tắc trong tiếng Anh, các bạn có thể viết dạng nguyên mẫu lên một mặt và dạng quá khứ, quá khứ phân từ lên mặt còn lại. Các bạn có thể sắp xếp các động từ này thành nhóm theo chủ để để dễ đoán và ghi nhớ hơn. Sau đó, khi học, các bạn nhìn vào mặt có dạng nguyên mẫu và cố gắng nhớ ra dạng quá khứ/quá khứ phân từ hoặc ngược lại.
Luyện tập thông qua các bài tập động từ bất quy tắc
Cuối cùng, việc làm nhiều bài tập về động từ bất quy tắc sẽ giúp ích cho các bạn không những trong việc ghi nhớ vì tính chất lặp đi lặp lại mà còn biết được cách ứng dụng và hoàn cảnh sử dụng của các động từ trong câu.
Đặc biệt, các dạng bài tập chia động từ, lựa chọn dạng đúng của động từ sẽ giúp các bạn phải tư duy xem cần chia loại động từ nào và dạng đúng của động từ đó là gì để điền vào câu cho phù hợp.
Bài tập
Sau đây, DOL Grammar đã tổng hợp 4 bài tập theo 2 dạng chia động từ và lựa chọn dạng đúng của động từ để các bạn thực hành củng cố kiến thức. Hãy cùng nhau vào phần bài tập động từ bất quy tắc nhé.
Bài tập 1: Chia động từ trong ngoặc đúng với nội dung câu.
1. He stopped and
2. The dog
3. I
4. The boy
5. He
6. Yesterday, our grandfather
7. My glass
8. The baby
9. I
10. The other day my friend
Bài tập 2: Chia động từ trong ngoặc đúng với nội dung câu.
1. I (start)
2. He (play)
3. She (cry)
4. The girl (walk)
5. They (believe)
6. Her mother (use)
7. They (blame)
8. Although the money (climb)
9. If he (talk)
10. He (flee)
Bài tập 3: Chia động từ trong ngoặc đúng thì quá khứ đơn
A rabbit was bragging about his ability to run quickly one day. He was making fun of the turtle for moving slowly. The turtle unexpectedly (challenge)
Bài tập 4: Lựa chọn và điền dạng đúng của từ
1. She
2. Laura
3. When I
4. They
5. Jamie did well on the test because he
6. When my father was alive, he
7. Dave
8. The toddler
9. Before I could answer, the phone
10. He
💡 Gợi ý
do
get
teach
be
try
ring
spend
have
study
go
Tổng kết
Trong bài viết về động từ bất quy tắc này, DOL đã tổng hợp bảng động từ bất quy tắc, các nhóm động từ bất quy tắc, phương pháp học hiệu quả cũng như các bài tập để các bạn củng cố kiến thức sau khi học.
Nếu gặp phải bất kỳ khó khăn nào trong quá trình học tập, rèn luyện và sử dụng tiếng Anh, các bạn đừng ngần ngại mà hãy liên hệ ngay với DOL để được hỗ trợ nhanh chóng và tận tình nhất nhé!
Bạn đã đọc hiểu toàn bộ bài lý thuyết trên chưa? Hãy đánh dấu đã đọc để lưu lại quá trình học nhé!