Bài tập thì Tương lai tiếp diễn có đáp án
Thì Tương lai tiếp diễn (Future Continuous Tense) là điểm ngữ pháp quan trọng trong 12 thì của tiếng Anh. Bài tập thì tương lai tiếp diễn sẽ giúp bạn ôn lại cách diễn đạt các sự kiện đang diễn ra tại một thời điểm cụ thể trong quá khứ. Để có thể thành thạo sử dụng thì hãy cùng DOL Grammar luyện tập các bài tập thì tương lai tiếp diễn nhé!
Ôn lại lý thuyết thì tương lai tiếp diễn (Future Continuous Tense)
1. Định nghĩa: Thì tương lai tiếp diễn là thì dùng để diễn tả một hành động, sự việc đang diễn ra ở một thời điểm nhất định trong tương lai.
Để tìm hiểu chi tiết hơn về định nghĩa và những lưu ý bạn có thể đọc ngay bài lý thuyết thì tương lai tiếp diễn tại DOL Grammar !
2. Công thức
Thể câu | Công thức |
Câu khẳng định | S + will be + V-ing |
Câu phủ định | S + will not/won’t be + V-ing |
Câu nghi vấn Yes-No | Will + S + be + V-ing? |
Câu nghi vấn Wh- | Wh- + will + S + be + V-ing? |
3. Cách dùng
Diễn tả hành động sẽ đang diễn ra và kéo dài liên tục tại một thời điểm xác định trong tương lai.
Diễn tả hành động đang xảy ra thì một hành động khác xen vào trong tương lai.
Diễn tả hành động sắp xảy ra là một phần trong kế hoạch hoặc lịch trình.
Dùng để hỏi một cách lịch sự về một thông tin nào đó ở tương lai.
Dùng với “still” để diễn tả sự mong đợi điều gì sẽ tiếp diễn trong một khoảng thời gian ở tương lai.
Dùng để so sánh giữa hiện tại và tương lai.
Ngoài thì Tương lai tiếp diễn vẫn còn thì Tương lai đơn và Tương lai gần có cách dùng tương đối giống nhau và khó phân biệt. Do đó, bạn hãy bổ sung thêm cho mình bài tập thì Tương lai đơn và bài tập thì Tương lai gần để có thể phân biệt 3 thì này một cách chính xác nhất.
4. Dấu hiệu nhận biết
Trạng ngữ chỉ thời gian trong tương lai
at this time/this moment + thời gian trong tương lai
at + giờ cụ thể + thời gian trong tương lai
in + thời gian trong tương lai
in + thời gian + sở hữu cách + time
all + day/morning/afternoon evening/night + thời điểm trong tương lai
Mệnh đề chỉ thời gian trong tương lai
When/By the time mệnh đề thì hiện tại đơn, mệnh đề thì tương lai tiếp diễn
Mệnh đề thì tương lai tiếp diễn when/by the time mệnh đề thì hiện tại đơn
Thì tương lai hoàn thành là một trong những các thì thường xuyên gặp và được so sánh với Tương lai tiếp diễn do có một số dấu hiệu nhận biết dễ gây nhầm lẫn. Ôn lại bài tập thì Tương lai hoàn thành để hạn chế những lỗi sai khi làm bài tập nhé.
Bài tập thì Tương lai tiếp diễn cơ bản
Bài tập 1: Thì quá khứ tiếp diễn được dùng trong các câu sau với mục đích gì?
According to my schedule, I will be meeting Mr. Smith at six.
Diễn tả hành động sẽ đang diễn ra và kéo dài liên tục tại một thời điểm xác định trong tương lai.
Diễn tả hành động đang xảy ra thì một hành động khác xen vào trong tương lai.
Diễn tả hành động sắp xảy ra là một phần trong kế hoạch hoặc lịch trình.
Dùng để hỏi một cách lịch sự về một thông tin nào đó ở tương lai.
Dùng để so sánh giữa hiện tại và tương lai.
This time next year, I will be meeting my friends from abroad.
Diễn tả hành động sẽ đang diễn ra và kéo dài liên tục tại một thời điểm xác định trong tương lai.
Diễn tả hành động đang xảy ra thì một hành động khác xen vào trong tương lai.
Diễn tả hành động sắp xảy ra là một phần trong kế hoạch hoặc lịch trình.
Dùng để hỏi một cách lịch sự về một thông tin nào đó ở tương lai.
Dùng để so sánh giữa hiện tại và tương lai.
From now on, John will be working as a miner.
Diễn tả hành động sẽ đang diễn ra và kéo dài liên tục tại một thời điểm xác định trong tương lai.
Diễn tả hành động đang xảy ra thì một hành động khác xen vào trong tương lai.
Diễn tả hành động sắp xảy ra là một phần trong kế hoạch hoặc lịch trình.
Dùng để hỏi một cách lịch sự về một thông tin nào đó ở tương lai.
Dùng để so sánh giữa hiện tại và tương lai.
We will be visiting Brazil by the time you come to see us.
Diễn tả hành động sẽ đang diễn ra và kéo dài liên tục tại một thời điểm xác định trong tương lai.
Diễn tả hành động đang xảy ra thì một hành động khác xen vào trong tương lai.
Diễn tả hành động sắp xảy ra là một phần trong kế hoạch hoặc lịch trình.
Dùng để hỏi một cách lịch sự về một thông tin nào đó ở tương lai.
Dùng để so sánh giữa hiện tại và tương lai.
I work as a software engineer. Next month, I will be taking a course on artificial intelligence to enhance my skills.
Diễn tả hành động sẽ đang diễn ra và kéo dài liên tục tại một thời điểm xác định trong tương lai.
Diễn tả hành động đang xảy ra thì một hành động khác xen vào trong tương lai.
Diễn tả hành động sắp xảy ra là một phần trong kế hoạch hoặc lịch trình.
Dùng để hỏi một cách lịch sự về một thông tin nào đó ở tương lai.
Dùng để so sánh giữa hiện tại và tương lai.
Will you be attending the meeting tomorrow?
Diễn tả hành động sẽ đang diễn ra và kéo dài liên tục tại một thời điểm xác định trong tương lai.
Diễn tả hành động đang xảy ra thì một hành động khác xen vào trong tương lai.
Diễn tả hành động sắp xảy ra là một phần trong kế hoạch hoặc lịch trình.
Dùng để hỏi một cách lịch sự về một thông tin nào đó ở tương lai.
Dùng để so sánh giữa hiện tại và tương lai.
At 8 PM tomorrow, they will be having dinner with their friends.
Diễn tả hành động sẽ đang diễn ra và kéo dài liên tục tại một thời điểm xác định trong tương lai.
Diễn tả hành động đang xảy ra thì một hành động khác xen vào trong tương lai.
Diễn tả hành động sắp xảy ra là một phần trong kế hoạch hoặc lịch trình.
Dùng để hỏi một cách lịch sự về một thông tin nào đó ở tương lai.
Dùng để so sánh giữa hiện tại và tương lai.
Tomorrow, when you arrive at the airport, I will be waiting for you at the exit gate.
Diễn tả hành động sẽ đang diễn ra và kéo dài liên tục tại một thời điểm xác định trong tương lai.
Diễn tả hành động đang xảy ra thì một hành động khác xen vào trong tương lai.
Diễn tả hành động sắp xảy ra là một phần trong kế hoạch hoặc lịch trình.
Dùng để hỏi một cách lịch sự về một thông tin nào đó ở tương lai.
Dùng để so sánh giữa hiện tại và tương lai.
According to the plan, the company will be launching a new product at the end of this year.
Diễn tả hành động sẽ đang diễn ra và kéo dài liên tục tại một thời điểm xác định trong tương lai.
Diễn tả hành động đang xảy ra thì một hành động khác xen vào trong tương lai.
Diễn tả hành động sắp xảy ra là một phần trong kế hoạch hoặc lịch trình.
Dùng để hỏi một cách lịch sự về một thông tin nào đó ở tương lai.
Dùng để so sánh giữa hiện tại và tương lai.
Could you tell me what you will be doing this weekend?
Diễn tả hành động sẽ đang diễn ra và kéo dài liên tục tại một thời điểm xác định trong tương lai.
Diễn tả hành động đang xảy ra thì một hành động khác xen vào trong tương lai.
Diễn tả hành động sắp xảy ra là một phần trong kế hoạch hoặc lịch trình.
Dùng để hỏi một cách lịch sự về một thông tin nào đó ở tương lai.
Dùng để so sánh giữa hiện tại và tương lai.
Bài tập 2: Viết lại các câu sau đây ở dạng phủ định hoặc nghi vấn theo yêu cầu.
Bạn nhớ viết hoa các từ ở đầu câu nha!
A. Viết lại thành dạng phủ định của thì TLTD (không chia thì HTĐ)
1. They will be playing football at this time next week.
→ 01..
2. The construction workers will be renovating the house in two weeks.
→02..
3. He will be working on the project at 8 PM tonight.
→03..
4. At midnight on New Year's Eve, people will be celebrating in the streets.
→04..
5. She will be cooking dinner when you arrive home.
→05..
B. Viết lại thành dạng nghi vấn của thì TLTD (không chia thì HTĐ)
6. They will be playing badminton at the park this time next week. (WHAT - DO)
→06..
7. Josh will be working on the project at 9 AM tomorrow morning. (YES - NO)
→07..
8. Linh will be attending an activity at school when Minh comes to her house this afternoon. (YES - NO)
→08..
9. His family will be traveling to Dubai next summer according to their plan. (WHERE)
→ 09..
10. He will be using his friend’s bike to attend a race tomorrow. (WHY)
→10..
Your last result is 0/10
Bài tập 3: Chọn đáp án thể hiện đúng thì tương lai tiếp diễn
I will be sleeping when my sister ______ back from the party.
came
come
will come
________, I will be attending a conference.
At this moment last week
At this moment
At this moment next week
______, they will be moving to a new house.
In two months
Two months ago
In the last two months
_______, I will be working in my office.
At 9 o' clock in the morning
At 9 o' clock last morning
In 9 o’clock tomorrow
When the sun _____, we will be sitting by the campfire.
set
sets
will set
Bài tập thì Tương lai tiếp diễn nâng cao
Bài tập 1: Chia động từ thì tương lai tiếp diễn
Bạn nhớ viết hoa các từ ở đầu câu nghi vấn Yes-No nha!
1. My grandfather01. (watch) television at 9 o’clock this evening.
2.
Tomorrow afternoon David 02. (not play) tennis at 4.30.
3. Don’t phone me between 7 and 8. My family 03.(eating) dinner then.
4.
A: Can we meet tomorrow afternoon?
B: Not in the afternoon. I 04. (still - work).
5. 05. (you - still - do) the same job in ten years’ time?
6. Ms. Jen 06. (stay) at the Hilton Hotel until Friday so go there if you need to contact her.
7.
A:07. (you - see) Laura tomorrow?
B: Yes, probably. Why?
8. How 08. (your sister - celebrate) her birthday next month?
9. The company 09. (not launch) the new product line next week.
10. 10.(she - study) at the library tonight?
Your last result is 0/10
Bài tập 2: Cách sử dụng thì tương lai tiếp diễn trong các câu dưới đây là Đúng hay Sai.
In one month, I will be studying in New Zealand.
Đúng
Sai
Next year after June, the prices of train tickets will be costing around $100.
Đúng
Sai
From 2030, I will be working as a financial advisor.
Đúng
Sai
By the time they arrive, I will be cooking dinner.
Đúng
Sai
My mother will be reading the news after 2 p.m tomorrow.
Đúng
Sai
Bài tập 3: Chọn đáp án đúng về thì tương lai tiếp diễn để điền vào chỗ trống
At this time next month, we ____ (stay) with our relatives in South America.
will be staying
will stay
stay
By the time you _____ (arrive), I _____ (cook) dinner.
arrive - will be cooking
arrive - will cook
will arrive - will be cooking
At this time tomorrow, they _____ (watch) a movie.
will watch
will be watching
watch
In five years, I _____ (study) at a prestigious university.
will study
will be studying
study
She _____ (complete) her project next month if she works hard.
will complete
will be completing
completes
At this time next year, I _____ (travel) around Europe according to my schedule.
will travel
will be traveling
travel
They ______ to Europe when the summer vacation _____.
travel - will be starting
will be traveling - starts
will be traveling - will start
At the end of the year, the Earth _____ (rotate) a full circle around the Sun.
will rotate
will be rotating
rotates
At this time next month, I _____ (live) in a different city.
will live
will be living
live
will have lived
After this lecture ends, I _____ (understand) thermodynamics.
will understand
will be understanding
understand
Tổng kết
Qua bài viết này, DOL Grammar đã giới thiệu tới các bạn đa dạng các dạng bài tập cơ bản và nâng cao về thì Tương lai tiếp diễn (Future Continuous Tense) trong tiếng Anh. Sau khi luyện tập các bài tập này, hi vọng các bạn sẽ nắm vững kiến thức về thì Tương lai tiếp diễn và đồng thời áp dụng kiến thức về điểm ngữ pháp này trong các bài kiểm tra và bài thi quan trọng sắp tới!
Chúc bạn may mắn và thành công trên hành trình chinh phục tiếng Anh của mình!