Bài tập thì hiện tại đơn cơ bản và nâng cao (có đáp án)
Thì hiện tại đơn (Present Simple Tense) là điểm ngữ pháp cơ bản và quan trọng nhất trong 12 thì của tiếng Anh. Để có thể thành thạo sử dụng, hãy cùng DOL Grammar ôn lại lý thuyết và luyện tập các bài tập thì hiện tại đơn từ cơ bản đến nâng cao về điểm ngữ pháp này nhé!
Ôn tập Lý thuyết
1. Định nghĩa: Thì hiện tại đơn (Present Simple Tense) là thì được dùng để diễn tả hành động xảy ra ở hiện tại, một sự thật hiển nhiên, hành động lặp đi lặp lại, hay những thói quen, tính cách của con người.
Để tìm hiểu chi tiết hơn về điểm ngữ pháp thì hiện tại đơn bạn hoàn toàn có thể đọc ngay bài viết lý thuyết thì hiện tại đơn tại DOL Grammar !
2. Công thức
Thì hiện tại đơn với động từ tobe
Thể câu | Công thức |
Câu khẳng định | S + am/is/are |
Câu phủ định | S + am/is/are + not |
Câu nghi vấn Yes-No | Am/Is/Are + S? |
Câu nghi vấn Wh- | Wh- + am/is/are + S? |
Thì hiện tại đơn với động từ thường
Thể câu | Công thức |
Câu khẳng định | S + V (nguyên thể)/V(s/es) |
Câu phủ định | S+ do/does + not + V(nguyên thể) |
Câu nghi vấn Yes-No | Do/Does + S + V(nguyên thể)? |
Câu nghi vấn Wh- | Wh- + do/does + S + V(nguyên thể)? |
3. Cách dùng
Thể hiện những sự thật hiển nhiên
Thể hiện những đặc điểm, tính cách, tính chất
Thể hiện những thói quen
Thể hiện những sắp xếp thời gian cố định, hoặc những kế hoạch chính thức và khả năng thay đổi rất khó
Đưa ra hướng dẫn
Diễn tả những hành động ngắn đang xảy ra ở hiện tại
Thì hiện tại đơn và tiếp diễn là 2 thì tiếng Anh cơ bản mà người học tiếng Anh cần phải nắm chắc. Hai thì này có ý nghĩa, cách dùng và cấu trúc khác nhau. Tuy nhiên trên thực tế vẫn có 1 số trường hợp đặc biệt gây nhầm lẫn giữa cách dùng. Bạn có thể làm thêm bài tập thì hiện tại tiếp diễn để phân biệt rõ về cách dùng của cả 2 thì.
4. Dấu hiệu nhận biết
Các trạng từ chỉ tần suất
always: luôn luôn
usually, generally, often, frequently, regularly: thường xuyên
sometimes, occasionally: đôi khi, thỉnh thoảng
seldom, rarely, hardly: hiếm khi
never: không bao giờ
Từ/cụm từ chỉ thời gian
every + thời gian (day, week, month, year, morning,..): mỗi ngày, mỗi tuần, mỗi tháng,…
daily, weekly, monthly, quarterly, yearly: hàng ngày, hàng tuần, hàng tháng, hàng quý, hàng năm
once/twice a day/week/month/year: một lần/hai lần một ngày/tuần/tháng/năm…
[Số đếm, trừ 1 và 2] + times a day/week/month/year…: five times a week (năm lần một tuần), ten times a year (mười lần một năm)...
5. Quy tắc chia động từ thì hiện tại đơn
Trong câu khẳng định của thì hiện tại đơn, nếu chủ ngữ là danh từ số ít, danh từ không đếm được, hoặc các đại từ nhân xưng ở ngôi thứ ba số ít (he, she, it), động từ ở thể nguyên mẫu và phải cộng thêm -s/es.
Bạn có thể bổ sung thêm kiến thức về bài tập thì quá khứ đơn để hiểu rõ ý nghĩa, cách dùng cũng như phân biệt hiện tại đơn và quá khứ đơn. Điều này sẽ giúp bạn có nền tảng ngữ pháp vững chắc, sẵn sàng cho mọi kỳ thi.
Bài tập thì Hiện tại đơn cơ bản
Bài 1: Thì Hiện tại đơn trong những câu sau được sử dụng để làm gì?
Water boils at 100 degrees Celsius.
Thể hiện những sự thật hiển nhiên
Thể hiện những thói quen
Thể hiện những sắp xếp thời gian, kế hoạch cố định hoặc chính thức
Đưa ra hướng dẫn
Press the power button to turn on the computer.
Thể hiện những sự thật hiển nhiên
Thể hiện những đặc điểm, tính cách, tính chất
Thể hiện những sắp xếp thời gian, kế hoạch cố định hoặc chính thức
Đưa ra hướng dẫn
John is a diligent student.
Thể hiện những sự thật hiển nhiên
Thể hiện những đặc điểm, tính cách, tính chất
Thể hiện những sắp xếp thời gian, kế hoạch cố định hoặc chính thức
Đưa ra hướng dẫn
She drinks coffee every morning.
Thể hiện những sự thật hiển nhiên
Thể hiện những thói quen
Thể hiện những sắp xếp thời gian, kế hoạch cố định hoặc chính thức
Diễn tả những hành động ngắn đang xảy ra ở hiện tại
The store closes at 6 PM every day.
Thể hiện những sự thật hiển nhiên
Thể hiện những đặc điểm, tính cách, tính chất
Thể hiện những sắp xếp thời gian, kế hoạch cố định hoặc chính thức
Đưa ra hướng dẫn
Stir the mixture gently until well combined.
Thể hiện những sự thật hiển nhiên
Thể hiện những đặc điểm, tính cách, tính chất
Thể hiện những sắp xếp thời gian, kế hoạch cố định hoặc chính thức
Đưa ra hướng dẫn
As the old man walks through the dusty village, he greets each person with a warm smile and a kind word.
Thể hiện những sự thật hiển nhiên
Thể hiện những thói quen
Thể hiện những sắp xếp thời gian, kế hoạch cố định hoặc chính thức
Diễn tả những hành động ngắn đang xảy ra ở hiện tại
Ha Noi is the capital of Viet Nam
.
Thể hiện những sự thật hiển nhiên
Thể hiện những thói quen
Thể hiện những sắp xếp thời gian, kế hoạch cố định hoặc chính thức
Đưa ra hướng dẫn
He reads a book before going to bed.
Thể hiện những sự thật hiển nhiên
Thể hiện những thói quen
Thể hiện những sắp xếp thời gian, kế hoạch cố định hoặc chính thức
Đưa ra hướng dẫn
He doesn't like to swim.
Thể hiện những sự thật hiển nhiên
Thể hiện những sở thích, khả năng hoặc tính cách
Thể hiện những sắp xếp thời gian, kế hoạch cố định hoặc chính thức
Đưa ra hướng dẫn
Bài 2: Viết lại các câu sau đây theo thì hiện tại đơn ở dạng phủ định hoặc nghi vấn theo yêu cầu.
Viết lại thành câu phủ định
Ella brings a bottle of water to school every day.
-->
His firm’s revenues are equivalent to 2% of the country’s GDP.
-->
Any change at ABC Cosmetics always affects our company as a whole.
-->
They usually go to the restaurants after work.
-->
George is a seasoned professional.
-->
Your last result is 0/5
Viết lại thành câu nghi vấn Yes-No
Her company has bigger problems to reckon with.
-->
Her parents are at home.
-->
I often go for a walk after dinner.
-->
Dave usually sneakily eats and drinks in class.
-->
The Nile River is the longest river in the world.
-->
Your last result is 0/5
Bài 3: Chọn đáp án thể hiện đúng thì hiện tại đơn
School starts at 7.30 _______.
at the moment
every weekday
last week
They always go jogging in the park ________.
at the moment
a week ago
on Sundays
______ she reads romantic novels.
Soon
Sometimes
The other day
The company sends out paychecks_______.
last month
monthly
next month
The train arrives at 9 o'clock_______.
every morning
now
yesterday
They visit their grandparents _______.
since 2020
up to now
twice a year
The company evaluates its employees' performance _______.
4 months ago
quarterly
in the next 4 months
Bài 4: Thêm đuôi -s/-es vào những động từ sau để thể hiện thì hiện tại đơn
0. Kiss → _____
Đáp án: Kisses
Giải thích: Động từ kết thúc bằng -o, -s, -z, -ch, -x, -sh, -ss thì phải thêm -es.
1. Hatch → 01.
2. Fix → 02.
3. Have → 03.
4. Enjoy →04.
5. Dry → 05.
6. Work → 06.
7. Pass → 07.
8. Study → 08.
9. Go → 09.
10. Buzz → 10.
💡 Gợi ý
Your last result is 0/10
Bài tập thì Hiện tại đơn nâng cao
Bài 1: Chia động từ trong ngoặc theo thì hiện tại đơn
1. They 01.(play) volleyball at the playground twice a week.
2. China and Japan 02.(be) the wealthiest countries in Asia.
3. Usually, my teacher 03.(not give) us any exercises right after every lesson.
4. We 04.(wear) Ao Dai to school on the last Monday of every month.
5. He 05.(have) meetings with his line manager twice a week.
6. Sound 06.(travel) faster in solids than in gasses.
7. I 07.(not be) a very patient person.
8. Fin never 08.(finish) any of his homework.
9.
My classmates 09.(play) soccer on Saturdays.
10. Sam and I 10.(not work) in an office downtown.
Your last result is 0/10
Bài 2: Chọn đáp án đúng thể hiện thì hiện tại đơn
Although Olivia _____ money from her sister every morning, she still _____ to live with her.
receives - don’t want
receives - doesn’t want
receive - don’t want
receive - doesn’t want
My brother often _____ late in the evening, but he rarely _____ tired the next day.
studies - feels
study - feel
studies - feel
study - feels
I _____ a cat named Kiki. She _____ very playful.
has - isn’t
have - aren’t
have - am not
have - isn’t
Every morning, Lisa _____ up early and _____ a cup of coffee before work.
gets - drinks
get - drinks
gets - drink
get - drink
The students _____ their homework diligently, but they _____ any help from their teacher.
does - don’t need
do - doesn’t need
do - don’t need
does - doesn’t need
Despite being tired, Jack _____ for a run every morning because he _____ it.
goes - enjoys
goes - enjoy
go - enjoys
go - enjoy
Maria _____ her children to school every day, but today they _____ because it’s a holiday.
take - don’t go
takes - doesn’t go
takes - don’t go
take - doesn’t go
Every morning, the bakers _____ fresh bread and pastries because they _____ to provide quality products.
bakes - wants
bakes - want
bake - wants
bake - want
The dog _____ happily in the park every day, but today it _____ because it’s injured.
runs - don’t run
runs - doesn’t run
run - doesn’t run
run - don’t run
Despite the noise, Mary _____ easily because she _____ a deep sleeper.
sleeps - is
sleeps - are
sleeps - am
sleeps - isn’t
Tổng kết
Qua bài viết này, DOL đã giới thiệu tới các bạn đa dạng các dạng bài tập cơ bản và nâng cao về thì Hiện tại đơn (Present Simple) trong tiếng Anh. Sau khi luyện tập các bài tập này, hi vọng các bạn sẽ nắm vững kiến thức về thì Hiện tại đơn và đồng thời áp dụng kiến thức về điểm ngữ pháp này trong các bài kiểm tra và bài thi quan trọng sắp tới!
Chúc bạn may mắn và thành công trên hành trình chinh phục tiếng Anh của mình!