Các từ vựng về cơ thể người là gì? Cách sử dụng các cụm từ phổ biến về cơ thể người trong tiếng Anh

“Từ vựng cơ thể người” (“body parts”) là những từ vựng rất phổ biến trong tiếng Anh. Trong bài viết này, DOL sẽ cho bạn cái nhìn chi tiết hơn về từ các từ vựng về “body parts” này và tổng hợp những cụm từ, thành ngữ phổ biến với cơ thể người nha.

Kì Vinh Hiển

Kì Vinh Hiển

May 09, 2025

Danh từ

bộ từ vựng về cơ thể người trong tiếng Anh
Bộ từ vựng về cơ thể người trong tiếng Anh chi tiết

Từ vựng tiếng Anh về phần đầu và cổ

Từ vựng về phần đầu và cổ

Từ vựng

Phiên âm (IPA)

Nghĩa

head

/hed/

Đầu

face

/feɪs/

Khuôn mặt

eye

/aɪ/

Mắt

nose

/nəʊz/

Mũi

mouth

/maʊθ/

Miệng

ear

/ɪər/

Tai

neck

/nek/

Cổ

chin

/tʃɪn/

Cằm

Ví dụ: She touched her chin thoughtfully. (Cô ấy chạm vào cằm một cách suy tư.)

[{"type":"p","children":[{"text":"Từ vựng tiếng Anh về phần đầu và cổ"}]}]
Từ vựng tiếng Anh về phần đầu và cổ

Từ vựng tiếng Anh về phần thân cơ thể người

Từ vựng về phần thân

Từ vựng

Phiên âm (IPA)

Nghĩa

chest

/tʃest/

Ngực

back

/bæk/

Lưng

stomach

/ˈstʌmək/

Bụng

shoulder

/ˈʃoʊldər/

Vai

waist

/weɪst/

Eo

abdomen

/ˈæbdəmən/

Phần bụng

Ví dụ: He has broad shoulders. (Anh ấy có vai rộng.)

[{"type":"p","children":[{"text":"Từ vựng tiếng Anh về phần thân cơ thể người"}]}]
Từ vựng tiếng Anh về phần thân cơ thể người

Từ vựng tiếng Anh về phần tay

Từ vựng về phần tay

Từ vựng

Phiên âm (IPA)

Nghĩa

arm

/ɑːrm/

Cánh tay

hand

/hænd/

Bàn tay

finger

/ˈfɪŋɡər/

Ngón tay

thumb

/θʌm/

Ngón cái

wrist

/rɪst/

Cổ tay

elbow

/ˈɛlboʊ/

Khuỷu tay

Ví dụ: She injured her wrist while playing tennis. (Cô ấy bị thương cổ tay khi chơi quần vợt.)

[{"type":"p","children":[{"text":"Từ vựng tiếng Anh về phần tay"}]}]
Từ vựng tiếng Anh về phần tay

Từ vựng tiếng Anh về phần chân

Từ vựng về phần chân

Từ vựng

Phiên âm (IPA)

Nghĩa

leg

/leɡ/

Chân

foot

/fʊt/

Bàn chân

toe

/toʊ/

Ngón chân

knee

/niː/

Đầu gối

ankle

/ˈæŋkl/

Mắt cá

heel

/hiːl/

Gót chân

Ví dụ: My ankle is swollen after the fall. (Mắt cá tôi bị sưng sau cú ngã.)

[{"type":"p","children":[{"text":"Từ vựng tiếng Anh về phần chân"}]}]
Từ vựng tiếng Anh về phần chân

Từ vựng tiếng Anh về các nội tạng

Từ vựng về các nội tạng

Từ vựng

Phiên âm (IPA)

Nghĩa

heart

/hɑːrt/

Tim

lung

/lʌŋ/

Phổi

liver

/ˈlɪvər/

Gan

kidney

/ˈkɪdni/

Thận

stomach

/ˈstʌmək/

Dạ dày

brain

/breɪn/

Não

Ví dụ: Smoking is harmful to the lungs. (Hút thuốc có hại cho phổi.)

[{"type":"p","children":[{"text":"Từ vựng tiếng Anh về các nội tạng"}]}]
Từ vựng tiếng Anh về các nội tạng

Các cụm thành ngữ phổ biến liên quan đến bộ phận cơ thể

Các cụm thành ngữ phổ biến liên quan đến bộ phận cơ thể

Thành ngữ

Ý nghĩa

Ví dụ

Keep an eye on

Để mắt, canh chừng

Keep an eye on the kids while I’m out. (Hãy để mắt bọn trẻ khi tôi ra ngoài.)

Have a big mouth

Hay lộ miệng

Don’t tell her secrets; she has a big mouth. (Đừng nói bí mật với cô ta; cô ta hay lộ miệng.)

Cost an arm and a leg

Rất đắt

This car costs an arm and a leg. (ChiẾc xe này rất đắt.)

Get cold feet

Chùn bước, lo lắng

She got cold feet before the wedding. (Cô ấy lo lắng trước đám cưới.)

Break a leg

Chúc may mắn (trước buổi biểu diễn)

Break a leg in your performance tonight! (Chúc bạn may mắn trong buổi biểu diễn tối nay!)

Be all ears

Lắng nghe chăm chú

I’m all ears; tell me what happened. (Tôi đang lắng nghe; hãy kể cho tôi nghe chuyện gì đã xảy ra.)

Give a hand

Giúp đỡ

Can you give me a hand with this? (Bạn có thể giúp tôi việc này không?)

Turn a blind eye

Lờ đi

He turned a blind eye to their mistakes. (Anh ấy lờ đi những sai lầm của họ.)

Bài tập

Đề bài

Điền từ thích hợp và ô trống.

1

She agreed to give a __________ with the cleaning.

 

A

head

B

hand

C

shoulder

D

arm

2

The new policy will cost an __________ and a leg.

A

arm

B

hand

C

foot

D

ear

3

He got __________ feet before the big presentation.

A

cold

B

big

C

blind

D

warm

4

Please keep an __________ on my bag while I’m away.

A

arm

B

eye

C

foot

D

ear

5

She turned a blind __________ to the mistakes in the report.

A

hand

B

eye

C

head

D

foot

6

He always has a big __________ and can’t keep secrets.

A

eye

B

mouth

C

hand

D

ear

7

We should __________ a leg and support her in this competition.

A

break

B

turn

C

give

D

keep

8

She said she was all __________ to hear the latest news.

A

ears

B

hands

C

eyes

D

heads

9

The teacher asked him to lend a __________ with organizing the event.

A

head

B

hand

C

eye

D

foot

10

He always keeps his __________ on the prize, never losing focus.

A

foot

B

hand

C

eye

D

ear

Tổng kết

Qua bài viết trên, DOL đã giúp các bạn nắm được các từ vựng về cơ thể người, (“body part”), cũng như các thành ngữ hay về bộ phận cơ thể nhé. Nếu có câu hỏi về các vấn đề liên quan đến từ vựng hay các cấu trúc ngữ pháp trong tiếng Anh, bạn có thể tìm đọc các bài viết trên trang web của DOL Grammar - tất cả đều là nội dung độc quyền và hoàn toàn miễn phí nhằm hỗ trợ bạn trên hành trình học tiếng Anh nhé. Chúc bạn một ngày học tập hiệu quả!

Kì Vinh Hiển

Kì Vinh Hiển đang là giáo viên tiếng Anh tại Trung tâm DOL English.

Bạn đã đọc hiểu toàn bộ bài lý thuyết trên chưa? Hãy đánh dấu đã đọc để lưu lại quá trình học nhé!

Đánh dấu đã đọc