Các từ vựng về cơ thể người là gì? Cách sử dụng các cụm từ phổ biến về cơ thể người trong tiếng Anh
“Từ vựng cơ thể người” (“body parts”) là những từ vựng rất phổ biến trong tiếng Anh. Trong bài viết này, DOL sẽ cho bạn cái nhìn chi tiết hơn về từ các từ vựng về “body parts” này và tổng hợp những cụm từ, thành ngữ phổ biến với cơ thể người nha.

Từ vựng tiếng Anh về phần đầu và cổ
Từ vựng | Phiên âm (IPA) | Nghĩa |
head | /hed/ | Đầu |
face | /feɪs/ | Khuôn mặt |
eye | /aɪ/ | Mắt |
nose | /nəʊz/ | Mũi |
mouth | /maʊθ/ | Miệng |
ear | /ɪər/ | Tai |
neck | /nek/ | Cổ |
chin | /tʃɪn/ | Cằm |
Ví dụ: She touched her chin thoughtfully. (Cô ấy chạm vào cằm một cách suy tư.)
![[{"type":"p","children":[{"text":"Từ vựng tiếng Anh về phần đầu và cổ"}]}] [{"type":"p","children":[{"text":"Từ vựng tiếng Anh về phần đầu và cổ"}]}]](https://media.dolenglish.vn/PUBLIC/MEDIA/bo-phan-co-the-nguoi-phan-dau-co_2025-04-28023925.jpg)
Từ vựng tiếng Anh về phần thân cơ thể người
Từ vựng | Phiên âm (IPA) | Nghĩa |
chest | /tʃest/ | Ngực |
back | /bæk/ | Lưng |
stomach | /ˈstʌmək/ | Bụng |
shoulder | /ˈʃoʊldər/ | Vai |
waist | /weɪst/ | Eo |
abdomen | /ˈæbdəmən/ | Phần bụng |
Ví dụ: He has broad shoulders. (Anh ấy có vai rộng.)
![[{"type":"p","children":[{"text":"Từ vựng tiếng Anh về phần thân cơ thể người"}]}] [{"type":"p","children":[{"text":"Từ vựng tiếng Anh về phần thân cơ thể người"}]}]](https://media.dolenglish.vn/PUBLIC/MEDIA/tu-vung-co-the-nguoi-phan-than_2025-04-28024001.jpg)
Từ vựng tiếng Anh về phần tay
Từ vựng | Phiên âm (IPA) | Nghĩa |
arm | /ɑːrm/ | Cánh tay |
hand | /hænd/ | Bàn tay |
finger | /ˈfɪŋɡər/ | Ngón tay |
thumb | /θʌm/ | Ngón cái |
wrist | /rɪst/ | Cổ tay |
elbow | /ˈɛlboʊ/ | Khuỷu tay |
Ví dụ: She injured her wrist while playing tennis. (Cô ấy bị thương cổ tay khi chơi quần vợt.)
![[{"type":"p","children":[{"text":"Từ vựng tiếng Anh về phần tay"}]}] [{"type":"p","children":[{"text":"Từ vựng tiếng Anh về phần tay"}]}]](https://media.dolenglish.vn/PUBLIC/MEDIA/tu-vung-co-the-nguoi-phan-tay_2025-04-28024151.jpg)
Từ vựng tiếng Anh về phần chân
Từ vựng | Phiên âm (IPA) | Nghĩa |
leg | /leɡ/ | Chân |
foot | /fʊt/ | Bàn chân |
toe | /toʊ/ | Ngón chân |
knee | /niː/ | Đầu gối |
ankle | /ˈæŋkl/ | Mắt cá |
heel | /hiːl/ | Gót chân |
Ví dụ: My ankle is swollen after the fall. (Mắt cá tôi bị sưng sau cú ngã.)
![[{"type":"p","children":[{"text":"Từ vựng tiếng Anh về phần chân"}]}] [{"type":"p","children":[{"text":"Từ vựng tiếng Anh về phần chân"}]}]](https://media.dolenglish.vn/PUBLIC/MEDIA/tu-vung-co-the-nguoi-nguoi-phan-chan_2025-04-28024227.jpg)
Từ vựng tiếng Anh về các nội tạng
Từ vựng | Phiên âm (IPA) | Nghĩa |
heart | /hɑːrt/ | Tim |
lung | /lʌŋ/ | Phổi |
liver | /ˈlɪvər/ | Gan |
kidney | /ˈkɪdni/ | Thận |
stomach | /ˈstʌmək/ | Dạ dày |
brain | /breɪn/ | Não |
Ví dụ: Smoking is harmful to the lungs. (Hút thuốc có hại cho phổi.)
![[{"type":"p","children":[{"text":"Từ vựng tiếng Anh về các nội tạng"}]}] [{"type":"p","children":[{"text":"Từ vựng tiếng Anh về các nội tạng"}]}]](https://media.dolenglish.vn/PUBLIC/MEDIA/tu-vung-co-the-nguoi-noi-tang_2025-04-28024259.jpg)
Các cụm thành ngữ phổ biến liên quan đến bộ phận cơ thể
Thành ngữ | Ý nghĩa | Ví dụ |
Keep an eye on | Để mắt, canh chừng | Keep an eye on the kids while I’m out. (Hãy để mắt bọn trẻ khi tôi ra ngoài.) |
Have a big mouth | Hay lộ miệng | Don’t tell her secrets; she has a big mouth. (Đừng nói bí mật với cô ta; cô ta hay lộ miệng.) |
Cost an arm and a leg | Rất đắt | This car costs an arm and a leg. (ChiẾc xe này rất đắt.) |
Get cold feet | Chùn bước, lo lắng | She got cold feet before the wedding. (Cô ấy lo lắng trước đám cưới.) |
Break a leg | Chúc may mắn (trước buổi biểu diễn) | Break a leg in your performance tonight! (Chúc bạn may mắn trong buổi biểu diễn tối nay!) |
Be all ears | Lắng nghe chăm chú | I’m all ears; tell me what happened. (Tôi đang lắng nghe; hãy kể cho tôi nghe chuyện gì đã xảy ra.) |
Give a hand | Giúp đỡ | Can you give me a hand with this? (Bạn có thể giúp tôi việc này không?) |
Turn a blind eye | Lờ đi | He turned a blind eye to their mistakes. (Anh ấy lờ đi những sai lầm của họ.) |
Bài tập
Đề bài
Điền từ thích hợp và ô trống.
She agreed to give a __________ with the cleaning.
The new policy will cost an __________ and a leg.
He got __________ feet before the big presentation.
Please keep an __________ on my bag while I’m away.
She turned a blind __________ to the mistakes in the report.
He always has a big __________ and can’t keep secrets.
We should __________ a leg and support her in this competition.
She said she was all __________ to hear the latest news.
The teacher asked him to lend a __________ with organizing the event.
He always keeps his __________ on the prize, never losing focus.
Tổng kết
Qua bài viết trên, DOL đã giúp các bạn nắm được các từ vựng về cơ thể người, (“body part”), cũng như các thành ngữ hay về bộ phận cơ thể nhé. Nếu có câu hỏi về các vấn đề liên quan đến từ vựng hay các cấu trúc ngữ pháp trong tiếng Anh, bạn có thể tìm đọc các bài viết trên trang web của DOL Grammar - tất cả đều là nội dung độc quyền và hoàn toàn miễn phí nhằm hỗ trợ bạn trên hành trình học tiếng Anh nhé. Chúc bạn một ngày học tập hiệu quả!
Bạn đã đọc hiểu toàn bộ bài lý thuyết trên chưa? Hãy đánh dấu đã đọc để lưu lại quá trình học nhé!