Shadow là gì? Cách dùng Shadow thành thạo trong tiếng Anh
Shadow có nghĩa khá đa dạng trong tiếng Anh ở cả danh từ và động từ. Trong bài viết này, DOL sẽ cho bạn cái nhìn chi tiết hơn về từ shadow này cũng như là cách sử dụng chính xác.

Shadow trong tiếng Anh có nghĩa là gì?
Từ "shadow" có thể là danh từ chỉ bóng tối hoặc khu vực thiếu ánh sáng, ảnh hưởng tiêu cực, hoặc sự hiện diện mờ ảo của ai đó.
Khi là động từ, "shadow" có nghĩa là theo dõi ai đó một cách kín đáo hoặc làm cho một vật trở nên tối đi. Nó cũng có thể ám chỉ việc làm mờ đi sự nổi bật của một người hay sự kiện nào đó.
Các cách dùng với từ “shadow” trong tiếng Anh
![[{"type":"p","children":[{"text":"cách dùng với từ “shadow” trong tiếng Anh"}]}] [{"type":"p","children":[{"text":"cách dùng với từ “shadow” trong tiếng Anh"}]}]](https://media.dolenglish.vn/PUBLIC/MEDIA/3-cach-dung-shadow.jpg)
Cách dùng từ "shadow" với loại từ là động từ
Dưới đây là bảng tóm tắt các cách sử dụng phổ biến của "shadow" với từ loại là động từ:
Công Thức | Giải Thích | Ví Dụ |
Shadow + tân ngữ | Theo dõi hoặc giám sát ai đó một cách sát sao | The detective shadowed the suspect. (Thám tử theo dõi nghi phạm.) |
Be shadowed by + tân ngữ | Bị che khuất hoặc bị ảnh hưởng bởi ai/điều gì | His achievements were shadowed by controversy. (Thành tích của anh ấy bị lu mờ bởi tranh cãi.) |
Shadow + path/route | Che đi lối hoặc tuyến đường bởi đổi tượng khác | The trees shadowed the path. (Các cây che đi lối đi.) |
Cách dùng từ "shadow" với loại từ là danh từ
Dưới đây là bảng tóm tắt các cách sử dụng phổ biến của "shadow" với từ loại là danh từ:
Công Thức | Giải Thích | Ví Dụ |
Cast a shadow on + tân ngữ | Gây ảnh hưởng xấu hoặc làm lu mờ một việc gì đó | The scandal cast a shadow on his career. (Vụ bê bối đã làm lu mờ sự nghiệp của anh.) |
In the shadow of + tân ngữ | Dưới sự chi phối hoặc ảnh hưởng lớn của ai/điều gì | She lived in the shadow of her famous sister. (Cô ấy sống dưới cái bóng lớn của người chị nổi tiếng.) |
A shadow of + abstract noun | Sự bóng dáng có tính trừu tượng (dáng dấp một thứ gì) | There was a shadow of doubt in his voice. (Giọng anh đã thoáng đâu đó sự nghi ngờ.) |
Các cụm từ và thành ngữ phổ biến hay đi với shadow
Cụm Từ/ Thành Ngữ | Giải Thích | Ví Dụ |
Shadow boxing | Tập đánh boxing trong không khí, như một hành động tưởng trưng | He was shadow boxing to warm up. (A nh đang tập đánh boxing để khởi động.) |
Shadow of one's former self | Trở nên yếu đuối hơn trước kia | He’s just a shadow of his former self after the accident. (Sau tai nạn, anh đã trở nên yếu đuối hơn.) |
In someone's shadow | Bị che khuất bởi ai hoặc sống dưới ảnh hưởng lớn của ai | He has always been in his brother's shadow. (Anh đã luôn sống dưới cái bóng của người anh.) |
Phân biệt shadow với shade trong tiếng Anh
![[{"type":"p","children":[{"text":"phân biệt shadow với shade trong tiếng Anh"}]}] [{"type":"p","children":[{"text":"phân biệt shadow với shade trong tiếng Anh"}]}]](https://media.dolenglish.vn/PUBLIC/MEDIA/phan-biet-shadow-voi-shode.jpg)
Hình đám, đường viền do vật cản sáng tạo nên.
Nhấn mạnh vào hình ảnh được tạo ra do sáng bị che.
Ví dụ: The shadow of the tree fell on the ground. (Bóng cây đã đổ trên mặt đất.)
Khu vực mát mẻ, độ che chắn khỏi ánh sáng.
Nhấn mạnh đến khu vực che bóng râm.
Ví dụ: Let’s sit in the shade of the tree. (Hãy ngồi trong bóng mát của cây này.)
Bài tập
Đề bài
Từ "shadow" có nghĩa gì trong các câu sau:
What does "shadow" mean in the sentence: "The scandal cast a shadow on his career"? (Từ "shadow" có nghĩa gì trong câu: "The scandal cast a shadow on his career"?)
In the phrase "in someone's shadow," what does "shadow" imply? (Trong cụm từ "in someone's shadow," từ "shadow" ám chỉ điều gì?)
What does "shadow boxing" mean? ("Shadow boxing" có nghĩa là gì?)
In the sentence "She lives in the shadow of her father," what does "shadow" mean? (Từ "shadow" có nghĩa gì trong câu: "She lives in the shadow of her father"?)
Which sentence uses "shadow" in the sense of a negative influence?
(Câu nào dưới đây sử dụng "shadow" với nghĩa ảnh hưởng tiêu cực?)
What does "shadow" mean in the phrase "a shadow of doubt"? (Từ "shadow" có nghĩa gì trong cụm từ "a shadow of doubt"?)
In the sentence "The mountain's shadow stretched across the valley," what does "shadow" refer to? (Từ "shadow" có nghĩa gì trong câu: "The mountain's shadow stretched across the valley"?)
What does "shadow" mean in the phrase "living in the shadow of someone"? (Từ "shadow" có nghĩa gì trong cụm từ "living in the shadow of someone"?)
What does the expression "cast a shadow" imply in a figurative sense? (Cụm từ "cast a shadow" trong nghĩa bóng có ý nghĩa gì?)
In the sentence "His actions cast a shadow over his reputation," what is "shadow" referring to? (Từ "shadow" trong câu "His actions cast a shadow over his reputation" ám chỉ điều gì?)
Tổng kết
Qua bài viết trên, DOL đã giúp các bạn nắm được 2 loại từ của shadow, các cấu trúc thông dụng đi với từ này và các từ đồng nghĩa của shadow. Nếu có câu hỏi về các vấn đề liên quan đến từ vựng hay các cấu trúc ngữ pháp trong tiếng Anh, bạn có thể tìm đọc các bài viết trên trang web của DOL Grammar - tất cả đều là nội dung độc quyền và hoàn toàn miễn phí nhằm hỗ trợ bạn trên hành trình học tiếng Anh nhé. Chúc bạn một ngày học tập hiệu quả!
Bạn đã đọc hiểu toàn bộ bài lý thuyết trên chưa? Hãy đánh dấu đã đọc để lưu lại quá trình học nhé!