Shadow là gì? Cách dùng Shadow thành thạo trong tiếng Anh

Shadow có nghĩa khá đa dạng trong tiếng Anh ở cả danh từ và động từ. Trong bài viết này, DOL sẽ cho bạn cái nhìn chi tiết hơn về từ shadow này cũng như là cách sử dụng chính xác.

Kì Vinh Hiển

Kì Vinh Hiển

May 09, 2025

Danh từ

cách dùng shadow
Shadow là gì? Cách dùng Shadow thành thạo trong tiếng Anh

Shadow trong tiếng Anh có nghĩa là gì?

Từ "shadow" có thể là danh từ chỉ bóng tối hoặc khu vực thiếu ánh sáng, ảnh hưởng tiêu cực, hoặc sự hiện diện mờ ảo của ai đó. 

Khi là động từ, "shadow" có nghĩa là theo dõi ai đó một cách kín đáo hoặc làm cho một vật trở nên tối đi. Nó cũng có thể ám chỉ việc làm mờ đi sự nổi bật của một người hay sự kiện nào đó.

Các cách dùng với từ “shadow” trong tiếng Anh

[{"type":"p","children":[{"text":"cách dùng với từ “shadow” trong tiếng Anh"}]}]
Có 3 cách dùng với từ “shadow” trong tiếng Anh

Cách dùng từ "shadow" với loại từ là động từ

Dưới đây là bảng tóm tắt các cách sử dụng phổ biến của "shadow" với từ loại là động từ:

Cách dùng từ "shadow" với loại từ là động từ

Công Thức

Giải Thích

Ví Dụ

Shadow + tân ngữ

Theo dõi hoặc giám sát ai đó một cách sát sao

The detective shadowed the suspect. (Thám tử theo dõi nghi phạm.)

Be shadowed by + tân ngữ

Bị che khuất hoặc bị ảnh hưởng bởi ai/điều gì

His achievements were shadowed by controversy. (Thành tích của anh ấy bị lu mờ bởi tranh cãi.)

Shadow + path/route

Che đi lối hoặc tuyến đường bởi đổi tượng khác

The trees shadowed the path. (Các cây che đi lối đi.)

Cách dùng từ "shadow" với loại từ là danh từ

Dưới đây là bảng tóm tắt các cách sử dụng phổ biến của "shadow" với từ loại là danh từ:

Cách dùng từ "shadow" với loại từ là danh từ

Công Thức

Giải Thích

Ví Dụ

Cast a shadow on + tân ngữ

Gây ảnh hưởng xấu hoặc làm lu mờ một việc gì đó

The scandal cast a shadow on his career. (Vụ bê bối đã làm lu mờ sự nghiệp của anh.)

In the shadow of + tân ngữ

Dưới sự chi phối hoặc ảnh hưởng lớn của ai/điều gì

She lived in the shadow of her famous sister. (Cô ấy sống dưới cái bóng lớn của người chị nổi tiếng.)

A shadow of + abstract noun

Sự bóng dáng có tính trừu tượng (dáng dấp một thứ gì)

There was a shadow of doubt in his voice. (Giọng anh đã thoáng đâu đó sự nghi ngờ.)

Các cụm từ và thành ngữ phổ biến hay đi với shadow

Các cụm từ và thành ngữ phổ biến hay đi với shadow

Cụm Từ/

Thành Ngữ

Giải Thích

Ví Dụ

Shadow boxing

Tập đánh boxing trong không khí, như một hành động tưởng trưng

He was shadow boxing to warm up. (A

nh đang tập đánh boxing để khởi động.)

Shadow of one's former self

Trở nên yếu đuối hơn trước kia

He’s just a shadow of his former self after the accident. (Sau tai nạn, anh đã trở nên yếu đuối hơn.)

In someone's shadow

Bị che khuất bởi ai hoặc sống dưới ảnh hưởng lớn của ai

He has always been in his brother's shadow. (Anh đã luôn sống dưới cái bóng của người anh.)

Phân biệt shadow với shade trong tiếng Anh

[{"type":"p","children":[{"text":"phân biệt shadow với shade trong tiếng Anh"}]}]
Trong khi shadow nhấn mạnh vào hình ảnh được tạo ra do bị che, shade nhấn mạnh khu vực che bóng râm
Shadow

Hình đám, đường viền do vật cản sáng tạo nên.

Nhấn mạnh vào hình ảnh được tạo ra do sáng bị che.

Ví dụ: The shadow of the tree fell on the ground. (Bóng cây đã đổ trên mặt đất.)

Shade

Khu vực mát mẻ, độ che chắn khỏi ánh sáng.

Nhấn mạnh đến khu vực che bóng râm.

Ví dụ: Let’s sit in the shade of the tree. (Hãy ngồi trong bóng mát của cây này.)

Bài tập

Đề bài

Từ "shadow" có nghĩa gì trong các câu sau:

1

What does "shadow" mean in the sentence: "The scandal cast a shadow on his career"? (Từ "shadow" có nghĩa gì trong câu: "The scandal cast a shadow on his career"?)

A

A place of shade

B

Negative influence

C

A bright light

D

A small figure

2

In the phrase "in someone's shadow," what does "shadow" imply? (Trong cụm từ "in someone's shadow," từ "shadow" ám chỉ điều gì?)

A

Standing next to someone

B

Being overshadowed by someone

C

A type of light

D

Hiding in the dark

3

What does "shadow boxing" mean? ("Shadow boxing" có nghĩa là gì?)

A

Practicing boxing without a partner

B

Fighting with one’s shadow

C

Blocking someone

D

Covering an area with shade

4

In the sentence "She lives in the shadow of her father," what does "shadow" mean? (Từ "shadow" có nghĩa gì trong câu: "She lives in the shadow of her father"?)

A

Physical shade

B

Influence or presence of someone

C

Darkness

D

Fear

5

Which sentence uses "shadow" in the sense of a negative influence?

(Câu nào dưới đây sử dụng "shadow" với nghĩa ảnh hưởng tiêu cực?)

A

The students were always in the shadow of their brilliant teacher.

B

His past mistakes continue to cast a shadow over his future.

C

The shadow of the tree provided welcome relief from the sun.

D

The shadow of the mountain was visible in the early morning.

6

What does "shadow" mean in the phrase "a shadow of doubt"? (Từ "shadow" có nghĩa gì trong cụm từ "a shadow of doubt"?)

A

A large amount of doubt

B

A small amount of doubt

C

Complete certainty

D

A hidden fact

7

In the sentence "The mountain's shadow stretched across the valley," what does "shadow" refer to? (Từ "shadow" có nghĩa gì trong câu: "The mountain's shadow stretched across the valley"?)

A

A dark figure created by the mountain

B

A person following someone else

C

The presence of the mountain in the valley

D

A type of light

8

What does "shadow" mean in the phrase "living in the shadow of someone"? (Từ "shadow" có nghĩa gì trong cụm từ "living in the shadow of someone"?)

A

Being overshadowed or living under the influence of someone

B

A literal shadow cast by the person

C

A place of hiding

D

A brief moment of attention

9

What does the expression "cast a shadow" imply in a figurative sense? (Cụm từ "cast a shadow" trong nghĩa bóng có ý nghĩa gì?)

A

To block light

B

To create a dark area

C

To bring negativity or doubt

D

To provide shelter

10

In the sentence "His actions cast a shadow over his reputation," what is "shadow" referring to? (Từ "shadow" trong câu "His actions cast a shadow over his reputation" ám chỉ điều gì?)

A

A physical dark area

B

A negative influence on his reputation

C

A feeling of mystery

D

A strong public image

Tổng kết

Qua bài viết trên, DOL đã giúp các bạn nắm được 2 loại từ của shadow, các cấu trúc thông dụng đi với từ này và các từ đồng nghĩa của shadow. Nếu có câu hỏi về các vấn đề liên quan đến từ vựng hay các cấu trúc ngữ pháp trong tiếng Anh, bạn có thể tìm đọc các bài viết trên trang web của DOL Grammar - tất cả đều là nội dung độc quyền và hoàn toàn miễn phí nhằm hỗ trợ bạn trên hành trình học tiếng Anh nhé. Chúc bạn một ngày học tập hiệu quả!

Kì Vinh Hiển

Kì Vinh Hiển đang là giáo viên tiếng Anh tại Trung tâm DOL English.

Bạn đã đọc hiểu toàn bộ bài lý thuyết trên chưa? Hãy đánh dấu đã đọc để lưu lại quá trình học nhé!

Đánh dấu đã đọc