Bài tập danh từ trong tiếng Anh có đáp án

Bài tập danh từ (Noun) sẽ giúp bạn ôn lại lại từ loại phổ biến trong tiếng Anh và đóng vai trò quan trọng trong câu giúp người đọc, người nghe xác định được đối tượng, chủ thể. Để có thể thành thạo sử dụng danh từ, hãy cùng DOL Grammar ôn lại lý thuyết và luyện tập các bài tập danh từ từ cơ bản đến nâng cao nhé !

bài tập danh từ trong tiếng anh
Tổng hợp bài tập danh từ trong tiếng Anh

Bài tập Danh từ số ít và Danh từ số nhiều

Danh từ trong tiếng anh có rất nhiều loại, mỗi loại đều có cách sử dụng và quy tắc khác nhau. Việc hiểu và sử dụng chính xác chúng là quan trọng để xây dựng câu và giao tiếp hiệu quả trong tiếng Anh.

Trước khi bước vào phần bài tập, DOL Grammar đã tổng hợp lại định nghĩa và cách sử dụng của Danh từ số ít và Danh từ số nhiều trong bảng dưới đây.

Danh từ số ít
Danh từ số nhiều

Định nghĩa

Danh từ số ít chỉ một người, sự vật, sự việc… 

Danh từ số nhiều chỉ nhiều người, sự vật, sự việc… 

Cách dùng

Danh từ số ít luôn đi cùng động từ chia ở dạng số ít và có thể đi sau mạo từ a/an.

  • Danh từ số nhiều luôn đi cùng động từ chia ở dạng số nhiều. Danh từ số nhiều không đi cùng mạo từ a/an hoặc one. 

  • Danh từ số nhiều có thể đi sau một số lượng từ như a lot of, some, many… hoặc hạn định từ these, those hoặc sau số đếm (từ 2 trở lên).

Dưới đây là các quy tắc chuyển từ danh từ số ít sang danh từ số nhiều

  • Với đa số danh từ đếm được có quy tắc, ta thêm -s sau danh từ 

  • Với danh từ đếm được kết thúc bằng –s, –ss, –sh, –ch, –x, –o và –z, ta thêm -es sau danh từ

  • Với đa số danh từ kết thức bằng -f hoặc -fe, ta thêm -s sau danh từ đó. 

  • Với các danh từ kết thúc bằng phụ âm (các chữ cái trừ u, e, o, a, i) + -y, ta đổi -y thành -ies

  • Với danh từ kết thúc bằng -us, ta đổi -us thành -i 

  • Với danh từ kết thúc bằng -is, ta đổi -is thành -es

  • Với danh từ kết thúc bằng -on, ta đổi -on thành -a

Hãy cùng DOL Grammar luyện tập về Danh từ số ít và Danh từ số nhiều qua các bài tập từ cơ bản tới nâng cao sau đây!

Bài tập 1: Chuyển những danh từ sau sang dạng số nhiều

Đề bài

0. table --> _____

 

Đáp án: tables

1

cake -->

2

brush -->

3

girl -->

4

horse -->

5

match -->

6

goose -->

7

toy -->

8

fly -->

9

bus -->

10

life -->

Bài tập 2: Chọn danh từ số ít/ số nhiều để phù hợp với mỗi câu dưới đây.

1

There are a lot of beautiful _____ in the garden.

A

flowers

B

flower

2

There is a _____ in the classroom.

A

student

B

students

3

Does she wear _____?

A

glasses

B

glass

4

I don’t like _____. They look very dirty and scary.

A

mice

B

mouse

5

You should wear a new pair of _____ for this event.

A

shoe

B

shoes

6

She is married and has two _____.

A

child

B

children

7

How many _____ do you have in your handbag?

A

keys

B

key

8

I can’t enter your house because there are several ______ in the yard.

A

goose

B

geese

9

So many ______ are standing in front of my house.

A

person

B

people

10

I often go to school by ______

A

bus

B

buses

Bài tập 3: Chia những động từ trong ngoặc sao cho hòa hợp với danh từ số ít/số nhiều phía trước.

1

The reporters _______to interview two men about the accident yesterday.

A

want

B

wants

2

How much _________ these beautiful dresses?

A

is

B

are

3

Where _________ Mary’s family live?

A

does

B

do

4

There ______ so many butterflies in the garden in front of my house.

A

is

B

are

5

I can’t find my stickers. Do you know where _______?

A

it is

B

they are

6

It’a nice place to visit. The local people _________very friendly.

A

is

B

are

7

5 million dong ________ expensive for a day trip to Phu Quoc Island.

A

isn't

B

aren't

8

My glasses _________ broken because of my carelessness.

A

get

B

gets

9

Fish____________ a lot of nutritions for your health.

A

provide

B

provides

10

The mountain in the distance _____ covered with snow.

A

was

B

were

Bài tập Danh từ đếm được và Danh từ không đếm được 

Trước khi bước vào phần bài tập, DOL Grammar đã tổng hợp lại định nghĩa và cách sử dụng của Danh từ đếm được và Danh từ không đếm được trong bảng dưới đây.

Danh từ đếm được
Danh từ không đếm được

Định nghĩa

Danh từ đếm được là danh từ chỉ con người, sự vật, sự việc… có thể đếm được, và có thể đi kèm với số lượng cụ thể.

Danh từ không đếm được là những danh từ  chỉ con người, sự vật, sự việc… không thể đong đếm bằng số lượng.

Cách dùng

Danh từ đếm được đi cùng động từ chia ở dạng số ít hoặc số nhiều. Danh từ đếm được có thể kết hợp với mạo từ a/an, số đếm và lượng từ.

Danh từ không đếm được chỉ đi đi cùng động từ chia ở dạng số ít. Danh từ không đếm được tuy không thể kết hợp với a/an và số đếm nhưng nó có thể kết hợp với một số lượng từ như some, any, a lot of…

Hình thái

Danh từ số ít và số nhiều

Danh từ số ít

Hãy cùng DOL Grammar luyện tập về Danh từ đếm được và Danh từ không đếm được qua các bài tập từ cơ bản tới nâng cao sau đây!

Bài tập 1: Điền C (Countable noun) nếu danh từ dưới đây là danh từ đếm được hoặc U (Uncountable noun) nếu danh từ dưới đây là danh từ không đếm được.

Đề bài

0. table --> ______

 

Đáp án: C

1

car -->

2

work -->

3

news -->

4

meat -->

5

photo -->

6

golf -->

7

banana -->

8

rice -->

9

sone -->

10

minute -->

Bài tập 2: Chọn 1 danh từ khác so với các danh từ còn lại.

A

records

B

telephones

C

happiness

D

plants

A

news

B

policemen

C

pliers

D

species

A

water

B

tree

C

money

D

education

A

fish

B

sheep

C

furniture

D

spacecraft

A

car

B

bicycle

C

love

D

book

A

friends

B

anger

C

happiness

D

frustration

A

weather

B

book

C

knowledge

D

craziness

A

friend

B

cat

C

information

D

chair

A

music

B

phone

C

dress

D

car

A

trust

B

news

C

money

D

candy

Bài tập 3: Chia những động từ trong ngoặc sao cho hòa hợp với danh từ đếm được/không đếm được phía trước.

1

These people ___________ protesting against the president

A

is

B

are

2

The woman over there ___________to meet the manger.

A

wants

B

want

3

My children ___________ eating pasta.

A

hates

B

hate

4

Information ________ at the speed of light.

A

travels

B

travel

5

Measles ___________ cured without much difficulty nowadays.

A

is

B

are

6

Wisdom ________with experience.

A

comes

B

come

7

Your toast and marmalade ________ on the table.

A

is

B

are

8

The chair and table ______ perfectly arranged for the interview.

A

was

B

were

9

The teacher ____ teaching a new concept to the class.

A

is

B

are

10

Time _____when you're having fun.

A

flies

B

fly

Bài tập Danh từ cụ thể và Danh từ trừu tượng 

Trước khi bước vào phần bài tập, DOL Grammar đã tổng hợp lại định nghĩa và cách phân loại của Danh từ cụ thể và Danh từ trừu tượng trong bảng dưới đây.

Danh từ cụ thể

Danh từ trừu tượng

Định nghĩa

Chỉ những sự vật, hiện tượng hữu hình, cảm nhận được qua các giác quan như nhìn thấy, sờ nắm được, nghe thấy, nếm được, ngửi được.

Chỉ khái niệm, tính chất, trạng thái hoặc hoạt động, chỉ những sự vật mà ta không thể cảm nhận được qua các giác quan.

Phân loại của cả 2 loại danh từ

  • Danh từ chung là tên gọi chung của một nhóm người, sự vật, hiện tượng, và không được viết hoa trừ khi đứng ở vị trí đầu câu

  • Danh từ riêng là tên riêng của người, nơi chốn hoặc đồ vật, và luôn được viết hoa.

Hãy cùng DOL Grammar luyện tập về Danh từ cụ thể và Danh từ trừu tượng qua các bài tập từ cơ bản tới nâng cao sau đây!

Bài tập 1: Điền C (Concrete noun) nếu danh từ dưới đây là danh từ cụ thể được hoặc A (Abstract noun) nếu danh từ dưới đây là danh từ trừu tượng

Đề bài

0. sadness --> _____

 

Đáp án: A

1

frog -->

2

delay -->

3

head -->

4

gossip -->

5

tiger -->

6

whale -->

7

idea -->

8

flag -->

9

freedom -->

10

ability -->

Bài tập 2: Xác định các nhận định sau về phân loại của danh từ là đúng hoặc sai

1

Danh từ "government" trong câu "The government is elected by the people" là danh từ chung.

A

Đúng

B

Sai

2

Danh từ "The United Nations" trong câu "The United Nations is an international organization dedicated to promoting peace among countries" là danh từ chung.

A

Đúng

B

Sai

3

Danh từ "poverty" trong câu "Many social programs aim to solve poverty and improve living conditions for poor people" là danh từ trừu tượng.

A

Đúng

B

Sai

4

Danh từ "school" trong câu "The school is located in a small rural village" là danh từ cụ thể.

A

Đúng

B

Sai

5

Danh từ "happiness" trong câu "The pursuit of happiness is considered a fundamental human right" là danh từ cụ thể.

A

Đúng

B

Sai

6

Danh từ "Paris" trong câu "Paris is known as the 'City of Love'" là danh từ chung.

A

Đúng

B

Sai

7

Danh từ "education" trong câu "Education is essential for the development of a skilled workforce" là danh từ chung.

A

Đúng

B

Sai

8

Danh từ "freedom" trong câu "Freedom of speech is a fundamental right in democratic societies" là danh từ cụ thể.

A

Đúng

B

Sai

9

Danh từ "Emily Dickinson" trong câu "Emily Dickinson was a renowned American poet" là danh từ chung.

A

Đúng

B

Sai

10

Danh từ "fast food" trong câu "The consequences of fast food are detrimental to consumers’ health" là danh từ riêng.

A

Đúng

B

Sai

Bài tập Danh từ đơn và Danh từ ghép

Trước khi bước vào phần bài tập, DOL Grammar đã tổng hợp lại định nghĩa và cách sử dụng của Danh từ đơn và Danh từ ghép trong bảng dưới đây.

Danh từ đơn
Danh từ ghép

Định nghĩa 

Danh từ đơn là danh từ chỉ có một từ.

Danh từ ghép là danh từ có 2 hoặc nhiều từ kết hợp với nhau. Danh từ ghép có thể được thành lập bằng cách kết hợp các loại từ (danh từ, động từ, tính từ, giới từ) với nhau với 3 cách viết là có khoảng trắng, không có khoảng trắng và có gạch nối giữa các từ.

Cách dùng

Dùng với cả động từ chia ở dạng số ít và số nhiều

Hãy cùng DOL Grammar luyện tập về Danh từ đơn và Danh từ ghép qua các bài tập từ cơ bản tới nâng cao sau đây!

Bài tập 1: Sử dụng một danh từ ghép phù hợp để điền vào chỗ trống.

Đề bài

0. A store that sells books is a _____________

 

--> Đáp án: book store

1

A ticket for a concert is a .................

-->

2

Problems concerning health are ………………….

-->

3

A magazine about computers is a ....................

-->

4

Photographs taken on your holiday are your ..........

-->

5

A key for a car is a ……………..

-->

6

Somebody whose job is to inspect factories is a .........

 

-->

7

A horse that runs in races is a.......................

 

-->

8

A race for horses is a................................

 

-->

9

The results of your exams are your .................

 

-->

10

A card for accessing a building is an …………..

 

-->

Bài tập 2: Xác định danh từ ghép được sử dụng trong những câu sau.

Đề bài

0. The girl in swimming pool is my sister

 

--> Đáp án: swimming pool

1

In the city, there is an office building with a garden.

 

-->

2

Employees highly appreciate the company even though it is just a start-up.

 

-->

3

The children played in the treehouse their father built for them.

 

-->

4

The workshop offered experience in crafting wooden furniture and decorations.

 

-->

5

The Amazon rainforest is home to an incredible diversity of plants and animals.

 

-->

Tổng kết

Qua bài viết này, DOL Grammar đã giới thiệu tới các bạn đa dạng các dạng bài tập cơ bản và nâng cao về danh từ (Noun) trong tiếng Anh. Sau khi luyện tập các bài tập này, hi vọng các bạn sẽ nắm vững kiến thức về danh từ và đồng thời áp dụng kiến thức về điểm ngữ pháp này trong các bài kiểm tra và bài thi quan trọng sắp tới!

Chúc bạn may mắn và thành công trên hành trình chinh phục tiếng Anh của mình!