Tổng hợp bài tập về Đại từ trong tiếng Anh từ cơ bản đến nâng cao

Đại từ (Pronoun) là từ loại phổ biến trong tiếng Anh, dùng để thay thế cho danh từ hoặc cụm danh từ. Để có thể thành thạo sử dụng đại từ, hãy cùng DOL Grammar ôn lại lý thuyết và luyện tập các bài tập từ cơ bản đến nâng cao về đại từ (Pronoun) nhé!

bài tập đại từ trong tiếng anh
Tổng hợp bài tập đại từ trong tiếng Anh

Bài tập về Đại từ trong tiếng Anh

Trước khi bước vào phần bài tập, DOL đã tổng hợp lại kiến thức về đại từ trong tiếng Anh bao gồm: định nghĩa và phân loại.

1. Định nghĩa 

Đại từ là từ hoặc cụm từ dùng để thay thế cho danh từ (hoặc cụm danh từ). Một đại từ có thể được sử dụng như chủ thể, tân ngữ trực tiếp, tân ngữ gián tiếp, tân ngữ của giới từ để thay thế cho các danh từ (chỉ người, nơi chốn, động vật hoặc sự vật).

2. Phân loại

Đại từ trong tiếng Anh chia thành 7 loại chính:

  • Đại từ nhân xưng

  • Đóng vai trò là chủ ngữ: I (tôi), we (chúng tôi), you (bạn), you (các bạn), he (anh ấy), she (cô ấy), it (nó), they (họ)

  • Đóng vai trò là tân ngữ: me (tôi), us (chúng tôi), you (bạn), you (các bạn), him (anh ấy), her (cô ấy), it (nó), them (họ)

  • Đại từ quan hệ

  • that: chỉ người hay vật

  • who: chỉ người

  • which: chỉ vật

  • whose: chỉ sự sở hữu

  • whom: chỉ người

  • Đại từ chỉ định

  • this: chỉ vật (số ít) ở gần (khoảng cách vật lý hoặc khoảng cách thời gian)

  • that: chỉ vật (số ít) ở xa (khoảng cách vật lý hoặc khoảng cách thời gian)

  • these: chỉ vật (số nhiều) ở gần (khoảng cách vật lý hoặc khoảng cách thời gian)

  • those: chỉ vật (số nhiều) ở xa (khoảng cách vật lý hoặc khoảng cách thời gian)

  • Đại từ bất định

  • Số ít (Singular): something, someone, somebody, anything, anyone, anybody, everything, everyone, everybody, nothing, no one, nobody, each, either, one

  • Số nhiều (Plural) : both, few, several, many, others

  • Số ít và số nhiều: all, any, most, some

  • Đại từ phản thân

  • Số ít (Singular): myself, yourself, himself, herself, itself 

  • Số nhiều (Plural): ourselves, yourselves, themselves

  • Đại từ nghi vấn

  • who: ai /người nào

  • whom: ai / người nào

  • which: vật nào / người nào

  • what: cái gì / là gì

  • whose: của ai/ của cái gì(sự sở hữu)

  • Đại từ sở hữu

  • mine (của tôi)

  • ours (của chúng ta)

  • yours (của bạn/các bạn)

  • his (của anh ấy)

  • hers (của cô ấy)

  • its (của nó)

  • theirs (của họ)

Sau khi đã điểm qua kiến thức về đại từ, hãy cùng DOL luyện tập các dạng bài tập cơ bản và nâng cao dưới đây!

Bài tập cơ bản về Đại từ trong tiếng Anh

Bài 1: Chọn đại từ nhân xưng phù hợp để thay thế cho những danh từ được gạch chân dưới đây

1

The teacher always gives her students plenty of homework.

A

me

B

them

C

they

2

My mom told me to read a book to my little sister.

A

her

B

him

C

she

3

My neighbors are holding a barbecue party in the backyard.

A

They

B

Them

C

Us

4

My father is playing tennis with his friends.

A

He

B

She

C

Him

5

My grandmother still wakes up everyday at 4am.

A

She

B

Her

C

He

6

Can you open the window, please?

A

them

B

they

C

it

7

Can you tell those kids over there to stand on the side, please?

A

us

B

them

C

they

8

This book isn’t very suitable for Peter as he isn’t a kid anymore. 

A

She

B

He

C

It

9

Can you help my sister and I, please?

A

us

B

you

C

them

10

I saw Tom at the party, and I told Tom about the upcoming event.

A

he

B

him

C

them

Bài 2: Chọn một trong những đại từ quan hệ sau để hoàn thành câu

1

My cousin Evan, ______ is a famous actor, visits me every week.

A

who

B

whom

C

which

D

whose

2

The comic shop ______ I go to every Friday is quite expensive.

A

who

B

whom

C

that

D

whose

3

The black notebook, ______ is on the couch over there, is my grandmother’s old diary.

A

who

B

whom

C

which

D

whose

4

I have never met anyone ______ dislike the Titanic.

A

who

B

whom

C

which

D

whose

5

Do you know the reason ______ they decline our offer?

A

who

B

whom

C

whose

D

that

6

Do you remember the city ______ we used to go skating?

A

that

B

whom

C

who

D

whose

7

The guy, ______ order was wrong, is yelling at the staff.

A

who

B

whose

C

which

D

when

8

Have you ever met someone ______ you just can’t forget?

A

whose

B

whom

C

which

D

when

9

1999 is the year ______ my sister was born.

A

who

B

whom

C

whose

D

that

10

Do you know the man to______ our teacher is talking?

A

who

B

whom

C

which

D

whose

Bài 3: Điền đại từ phản thân thích hợp vào mỗi câu sau

1. He couldn’t have built this house by

1

 

 

2. Lisa hates cooking so I can’t believe she could have made all these foods by

2

 

 

3. Alan said to me: “Make

3
at home”.

 

 

4. It’s very important that you figure things out

4

 

 

5. Hana claims that she wrote this poem

5

 

 

6. He accidentally cut

6
with the knife while doing dishes.

 

 

7. Tiger goes hunting alone since it can defend

7

 

 

8. I often caught my sister talking alone to

8

 

 

9. Help

9
if you want some milk.

 

 

10. Mary and Sabrina have learnt about the stock market all by

10

Bài 4: Chọn đại từ chỉ định phù hợp để điền vào chỗ trống:

1

__________ is a red pen on my table and __________ is a blue pen on Sally’s

A

This - that

B

That - those

C

These - that

D

Those - these

2

Is _____ your best friend over there?

A

that

B

this

C

those

D

these

3

__________ are my books and __________ is my laptop on the table.

A

This - that

B

That - those

C

These -  that

D

Those - these

4

I still remember the day when I first met my husband. _____ was such a lovely day.

A

This

B

That

C

These

D

Those

5

Look at the dark clouds in the sky. Can you see ______?

A

this

B

that

C

these

D

those

6

__________ are Sam’s dogs over there but  __________ are mine.

A

This - that

B

That  - this

C

These - that

D

Those - these

7

Do you remember the movie you watched last month? What was the title of _____?

A

this

B

that

C

these

D

those

8

__________ aren't Mr.Johnson’s CDs but __________ CDs under this table are.

A

This - that

B

That - this

C

These - those

D

Those - these

9

Speaker 1: Hi, David. _____ is my friend Jane.

 

Speaker 2: Hi, Jane. Nice to meet you.

A

This

B

That

C

These

D

Those

10

I don’t want these pens. I want _____ back at the store.

A

this

B

that

C

these

D

those

Bài 5: Chọn một trong những đại từ bất định ở phần gợi ý để điền vào mỗi câu sau (một từ có thể lặp lại nhiều lần)

1. We have already broken up. There is

1
to talk about.

 

 

2. I’ve asked for help a couple times but

2
offered a hand.

 

 

3. I think I’ve seen

3
outside the door. I should go check it out.

 

 

4. She usually drinks

4
warm to start off her day.

 

 

5. Lan and her ex-boyfriend ran into each other but they didn't have

5
to say.

 

 

6. Please get yourself ready!

6
is waiting outside!

 

 

7. I have never met

7
who has the same hobby as me.

 

 

8. I can’t believe that the room is full of trash and

8
even thinks of cleaning it.

 

 

9. Can you check the kitchen? I think I can smell

9
burning

.

 

 

10.

10
came to my birthday party, which was very sad.

 

💡 Gợi ý

Someone

Anyone

No one

Everyone

Nothing

Anything

Something

Bài 6: Chọn một đại từ sở hữu thích hợp để điền vào chỗ trống

1

This isn’t Anna’s house. As I recall correctly, ________ is blue.

A

hers

B

her

C

she

D

his

2

This luxurious handmade bag isn’t mine. It’s _______.

A

him

B

she

C

hers

D

them

3

This isn’t her skirt. ________ is blue.

A

Hers

B

Her

C

She

D

His

4

I love Roger’s Iphone 15. I wish ____ (I) were as luxurious.

A

hers

B

his

C

mine

D

theirs

5

They are not partying in my house! They're having a party at ____ tonight.

A

hers

B

his

C

mine

D

theirs

6

I have to return John's book; I accidentally took ____ instead of mine.

A

our

B

his

C

mine

D

theirs

7

I forgot to bring the umbrella of ____ , and now I'm stuck in the rain.

A

hers

B

our

C

mine

D

theirs

8

This diary is _______________. It has my name on the first page.

A

hers

B

his

C

mine

D

our

9

My brother and I made that table. It’s _______________.

A

ours

B

his

C

mine

D

theirs

10

Excuse me. This coat is _______________. You forgot to take it with you after leaving the restaurant.

A

ours

B

yours

C

mine

D

theirs

Bài 7: Điền từ vào chỗ trống sử dụng các đại từ nghi vấn: What, who, which, whom và whose

1.

1
is the author of this intriguing novel?

 

 

2. I found a wallet on the street.

2
does it belong to?

 

 

3.

3
is that girl talking to in the corner?

 

 

4.

4
inspired you to pursue this career?

 

 

5.

5
book is this? It's Mai's.

 

 

6.

 

A:

6
does she do?

 

B: She is a banker.

 

 

7. About

7
are you describing?

 

 

8.

8
– is better – money or happiness?

 

 

9.

9
is a continent?

 

 

10.

10
do you think solved the case?

 

Bài tập nâng cao về Đại từ trong tiếng Anh

Bài 1: Đại từ được sử dụng trong những câu sau là đại từ gì? Điền vào chỗ trống: Đại từ nhân xưng, Đại từ quan hệ. Đại từ chỉ định, Đại từ bất định, Đại từ phản thân. Đại từ nghi vấn, Đại từ sở hữu

1. Mary asked whom you saw at the party last night.

1

 

 

2. Who is responsible for submitting the project proposal on time

?

2

 

 

3. This is the place where I fainted yesterday.

3

 

 

4. Somebody left their umbrella in the office.

4

 

 

5. I can't believe this album is finally ours.

5

 

 

6. They are the ones who organized the charity event.

6

 

 

7. Could you please pass me that pen on the table?

7

 

 

8. The manager himself will handle this customer complaint.

8

 

 

9. The person whom I met yesterday is coming to the party.

9

 

 

10. I can't believe someone ate all the cookies!

10

 

💡 Gợi ý

Đại từ nhân xưng

Đại từ quan hệ

Đại từ chỉ định

Đại từ bất định

Đại từ phản thân

Đại từ nghi vấn

Đại từ sở hữu

Đề bài

Bài 2: Tìm lỗi sai trong các câu sau

1

I always wash the cat’s dishes separately. This cloth is for my dishes and that one is for its.

A

I

B

that one

C

its

2

It’s not their car. It’s our! Don’t you recognise it?

A

our

B

you

C

it

3

Don’t tell anyone else about the surprise party. It’s between you and I!

A

anyone else

B

you

C

I

4

He told she that she can not eat that.

A

He

B

she

C

that

5

The scientist presented his findings to the committee, and they were impressed by it.

A

his

B

they

C

it

6

The book whom you recommended was truly captivating, and I finished it in just two days.

A

whom

B

you

C

it

7

That are the keys to your car, and those over there are to mine.

A

That

B

those

C

mine

8

Everybody have arrived at the hostel and they seem quite happy with the rooms.

A

Everybody

B

have

C

they

9

After Sam had been in captivity for five years, him and his wife had a lot of problems that they needed to figure out themselves.

A

him

B

they

C

themselves

10

Did they behave ourselves while we were out?

A

they

B

ourselves

C

we

Bài 3: Điền đại từ thích hợp vào chỗ trống

1. Han and Amanda talk to each other everyday.

1
study in the same class.

 

 

2. My mother told me to bring the red dress with me but I forgot to bring

2

 

 

3. People who are diagnosed with severe depression tend to hurt

3

 

 

4. Would

4
like to go to the party with me? I think we will enjoy it so much.

 

 

5. The man

5
I met yesterday is my father’s colleague.

 

 

6. Emily and I are not siblings although

6
look similar.

 

 

7. Can you manage the kids when I am gone?

7
can be quite nasty.

 

 

8. Despite having many great achievements, Adam isn’t very proud of

8

 

 

9. I have a major crush on Jennifer. I am thinking of giving

9
some flowers.

 

 

10. I can’t watch a movie

10
is longer than 2 hours.

Tổng kết

Qua bài viết này, DOL đã giới thiệu tới các bạn đa dạng các dạng bài tập cơ bản và nâng cao về đại từ (Pronoun) trong tiếng Anh. Sau khi luyện tập các bài tập này, hi vọng các bạn sẽ nắm vững kiến thức về đại từ và đồng thời áp dụng kiến thức về điểm ngữ pháp này trong các bài kiểm tra và bài thi quan trọng sắp tới! Chúc bạn may mắn và thành công trên hành trình chinh phục tiếng Anh của mình!