Promise là gì? Cách dùng Promise thành thạo trong tiếng Anh

Promise có nghĩa là hứa hoặc lời hứa, thường được dùng để diễn tả sự hứa hẹn của một người với việc thực hiện hành động nào đó. Trong bài viết này, DOL sẽ cho bạn cái nhìn chi tiết hơn về từ promise này cũng như là cách sử dụng chính xác.

Kì Vinh Hiển

Kì Vinh Hiển

May 06, 2025

Động từ

cách dùng promise
Promise là gì? Cách dùng Promise thành thạo trong tiếng Anh

Promise trong tiếng Anh có nghĩa là gì?

Promise có thể vừa là động từ, cũng vừa là danh từ.

  • Promise (động từ): hứa với ai bạn sẽ chắc làm gì hoặc cam kết đảm bảo điều gì sẽ xảy ra

Ví dụ.

  • He promised to call me every week. (Anh ta hứa sẽ gọi tôi hằng tuần.)

  • Her parents promised her a new car if she passed her exams. (Ba mẹ cô ấy hứa 1 chiếc xe nếu cô ấy đậu kỳ thi.)

  • Promise (danh từ): lời hứa, sự cam kết, đảm bảo

Ví dụ: He made a promise to visit me. (Anh ta có hứa là thăm tôi.)

Vì vậy, nhiều người học rất dễ nhầm lẫn cách sử dụng từ promise này nếu không chú ý tới loại từ (word form) của chúng. Nên để sử dụng từ này, một số cấu trúc của promise khác nhau tùy vào loại từ lúc đó của từ. 

Các cấu trúc đi với “promise” và cách dùng

Cấu trúc và cách dùng đi với động từ “promise”

1. Cấu trúc “promise” đi với hành động

Promise (not) to do something

Cách dùng: Bạn dùng cấu trúc trên để diễn đạt lời hứa thực hiện bằng một hành động cụ thể.

Ví dụ.

  • He promised to take care of her. (Anh ta hứa sẽ chăm sóc cô ấy.)

  • She promised not to be late again. (Cô ấy hứa sẽ không trễ nữa.)

2. Cấu trúc promise đi với 1 danh từ

  • Promise something

  • Promise something to somebody

  • Promise somebody something

Cách dùng: Bạn sử dụng cấu trúc trên khi diễn đạt hứa cái gì, hoặc hứa với ai điều gì

Ví dụ.

  • My teacher promised a gift. (Cô tôi hứa sẽ tặng quà cho tôi)

  • My teacher promised me a gift./ My teacher promised a gift to me.

3. Cấu trúc promise đi với 1 mệnh đề

  • Promise (that) S+V

  • Promise somebody (that) S+V

Cách dùng: Cấu trúc này dùng khi bạn muốn nhấn mạnh vào chủ thể thực hiện lời hứa.

Lưu ý.

  • Nếu lời hứa ở thì hiện tại, mệnh đề phía sau đi với will 

Ví dụ: The government promises that the situation will be better.  (Chính phủ hứa là tình hình sẽ tốt hơn)

  • Nếu lời hứa ở thì quá khứ, mệnh đề phía sau đi với would

Ví dụ: He promised me that he would come back. (Anh ta hứa với tôi là anh ấy sẽ quay lại) 

Cấu trúc và cách dùng đi với danh từ “promise”

Chúng ta có số cụm từ đi với từ promise (danh từ) như sau.

Cụm

Ý nghĩa

Ví dụ

Make a promise

Give somebody a promise

hứa, đảm bảo với ai rằng bạn chắc chắn sẽ thực hiện điều gì đó trong tương lai. 

I made a promise to my teacher that I’d do better. (Tôi hứa với thầy là tôi sẽ làm tốt hơn)

keep a promise

fulfil a promise 

thực hiện lời hứa 

She said she would come back, and she kept her promise. (Cô ấy hứa là quay trở lại, và cô ấy đã thực hiện lời hứa)

break a promise 

Không giữ lời hứa

Once again, the government has broken its promises. (Một lần nữa, chính phủ đã không giữ lời hứa)

Một số thành ngữ (idiom) đi với “promise”

Mình cùng học thêm một số cách diễn đạt với từ promise trong các thành ngữ nhé.

Thành ngữ (idioms)

Ý nghĩa

Ví dụ

a lick and a promise

Hành động làm cho xong việc, qua loa, cẩu thả

He gave the car a lick and a promise. (Anh ta rửa cái xe một cách cẩu thả)

promise (somebody) the earth/moon/world

Hứa 1 điều gì đó không thể thực hiện được, hứa viển vông

He promised her the stars and the moon, so she married him. (Anh ta hứa viển vông vì vậy cô ta cưới ảnh)

breach of promise

Hành động thất hứa

She is going to sue him for breach of promise. (Cô ấy sẽ kiện anh ta ra tòa vì thất hứa)

Pinkie promise

Ngoặc tay hay móc ngoéo, coi là làm dấu hiệu đã hứa điều gì

My sister says:  "Pinkie promise you won't tell Mom?" (Em tôi nói” “Móc ngoéo chị đừng nói mẹ nha?”) 

Một số từ đồng nghĩa với “promise”

Từ

Ý nghĩa

Ví dụ

Guarantee (động từ)

Cam đoan, cam kết

They guarantee (that) their flights will never be delayed. (Họ cam đoan rằng chuyến bay của họ sẽ không bao giờ bị trễ)

Assure (động từ)

Đảm bảo

I assure you that I will try to help you. (Tôi đảm bảo với bạn rằng tôi sẽ cố giúp bạn)

Vow (động từ)

Thề, hứa 

I vowed to do more of the cooking myself. (Tôi hứa sẽ tự nấu nhiều hơn)

Bài tập

Đề bài

Chọn câu trả lời đúng.

1

She ____ a promise to return the book tomorrow. (Cô ấy hứa là trả sách ngày mai)

A

made

B

vreated

C

assured

D

broke

2

I promise ____ my homework soon. (Tôi hứa sẽ hoàn thành bài tập sớm)

A

finishing

B

will finish

C

to finish

D

finished

3

He _____ his promise to pay back the money. (Anh ấy thực hiện lời hứa trả lại tiền)

A

broke

B

kept

C

made

D

gave

4

I promise I ______ the project by the deadline (Tôi hứa hoàn thành dự án trước hạn chót)

A

will finish

B

would finish

C

finished

D

finishing

5

"Will finish" dùng để diễn tả lời hứa hoặc cam kết trong tương lai.

A

works

B

will work

C

working

D

would work

6

The sunrise this morning promised _____ ahead. (Bình minh sáng nay hứa hẹn một ngày đẹp)

A

a beautiful day

B

having a beautiful day

C

with a beautiful day

D

to a beautiful day

7

He ___ his promise to return the book by Friday. (anh ấy thất hứa trả sách trước thứ sáu)

A

made

B

fulfilled

C

kept

D

broke

8

She promised _____ anyone about the surprise party. (Cô ấy hứa không kể ai nghe về bữa tiệc bất ngờ)

A

to not tell

B

not to tell

C

to tell not

D

not telling

9

“breach of promise” nghĩa là gì?

A

Lời hứa viển vông

B

Ngoắt ngoéo hứa

C

Sự thất hứa

D

Làm qua loa bất cẩn

10

Cụm nào sau đây thể hiện việc hứa 1 điều gì đó không thể thực hiện được?

A

breach of promise

B

promise the stars and the moon

C

pinkie promise

D

a lick and a promise

Tổng kết

Qua bài viết trên, DOL đã giúp các bạn nắm được 2 loại từ của promise, các cấu trúc thông dụng đi với từ này và các từ đồng nghĩa của promise. Nếu có câu hỏi về các vấn đề liên quan đến từ vựng hay các cấu trúc ngữ pháp trong tiếng Anh, bạn có thể tìm đọc các bài viết trên trang web của DOL Grammar - tất cả đều là nội dung độc quyền và hoàn toàn miễn phí nhằm hỗ trợ bạn trên hành trình học tiếng Anh nhé. Chúc bạn một ngày học tập hiệu quả!

Kì Vinh Hiển

Kì Vinh Hiển đang là giáo viên tiếng Anh tại Trung tâm DOL English.

Bạn đã đọc hiểu toàn bộ bài lý thuyết trên chưa? Hãy đánh dấu đã đọc để lưu lại quá trình học nhé!

Đánh dấu đã đọc