Giới từ Without là gì? Cách sử dụng & những lưu ý

Trong tiếng Anh, giới từ "Without" là một phần ngữ pháp cơ bản nhưng vô cùng quan trọng. Trong bài viết này, DOL sẽ giúp bạn hiểu đúng và tự tin dùng đúng giới từ Without trong 1 câu tiếng Anh.

Trương Trí Hào

Trương Trí Hào

Apr 15, 2025

Giới từ

giới từ without trong tiếng anh
Giới từ Without là gì? Cách sử dụng & những lưu ý

Định Nghĩa Giới Từ "Without"

"Without" là một giới từ được dùng để diễn tả việc không có thứ gì đó hoặc không làm gì đó. Nó thường được dùng để chỉ sự thiếu vắng, không hiện diện hoặc không bao gồm một thứ gì.

Ví dụ.

  • I can't live without my phone. (Tôi không thể sống mà không có điện thoại.)

  • She left without saying goodbye. (Cô ấy rời đi mà không nói lời tạm biệt.)

  • He went to the meeting without a notebook. (Anh ấy đi họp mà không mang sổ ghi chép.)

Cách Dùng Của Giới Từ "Without" Trong Tiếng Anh

[{"type":"p","children":[{"text":"cách dùng without trong tiếng anh"}]}]
Cách Dùng Của Giới Từ "Without" Trong Tiếng Anh

Without đi với động từ

Cấu trúc without đi với động từ dùng để nhấn mạnh sự thiếu hụt hoặc vắng mặt của một hành động nào đó hoặc diễn tả một khả năng hoặc một điều kiện không thể xảy ra.

Without + V-ing

Ví dụ: They completed the project without arguing. (Họ hoàn thành dự án mà không tranh cãi.)

Without đi với danh từ

Cấu trúc without đi với danh từ dùng để nhấn mạnh sự thiếu hụt hoặc vắng mặt của một thứ nào đó hoặc diễn tả một khả năng hoặc một điều kiện không thể xảy ra.

Without + Danh Từ

Ví dụ: He left without his wallet. (Anh ấy rời đi mà không mang ví.)

Without đi với câu điều kiện 

Without trong câu điều kiện có thể được dùng để thay thế mệnh đề if.

  • Câu điều kiện loại 1: Without N/ V-ing, S + will/ can + V

  • Câu điều kiện loại 2: Without N/ V-ing, S + would/ could + V

  • Câu điều kiện loại 3: Without N/ having V-ed/ 3, S + would/ could + have + Ved/ 3

Ví dụ.

  • I can’t pass the interview without trying hard. (Tôi không thể đậu phỏng vấn nếu không cố gắng.)

  • I couldn’t finish the project without your support. (Tôi không thể hoàn thành dự án nếu không có sự hỗ trợ của bạn.)

  • I would have won the competition without having been late. (Tôi đã có thể giành chiến thắng trong cuộc đua nếu đến trễ.)

Lưu Ý Khi Sử Dụng Giới Từ "Without"

1. Không Dùng "Without" Với Động Từ Nguyên Mẫu

"Without" không thể được sử dụng với động từ nguyên mẫu (to + verb). Thay vào đó, bạn phải dùng động từ dạng V-ing.

Ví dụ.

  • cross She left without to say goodbye.

  • check She left without saying goodbye.

2. Chú Ý Tính Trang Trọng Trong Ngữ Cảnh

Trong các tình huống trang trọng, "without" có thể được thay bằng các cụm từ như "in the absence of" hoặc "lacking".

Ví dụ: He completed the task in the absence of guidance. (Anh ấy hoàn thành nhiệm vụ khi thiếu sự hướng dẫn.)

Những cụm từ, thành ngữ chứa “Without”

Những cụm từ, thành ngữ chứa “Without”

Cụm từ/Thành ngữ

Nghĩa

Ví dụ

Without a doubt

Không còn nghi ngờ gì, chắc chắn

Without a doubt, she is the best candidate for the position. (

Không còn nghi ngờ gì nữa, cô ấy là ứng viên tốt nhất cho vị trí này.

Without fail

Chắc chắn xảy ra, không bao giờ thất bại

He calls his mother every Sunday without fail. (Anh ấy gọi điện cho mẹ vào mỗi Chủ nhật, không bao giờ quên.)

Without question

Không cần bàn cãi, rõ ràng

Without question, this is the best solution to the problem. (Không cần bàn cãi, đây là giải pháp tốt nhất cho vấn đề này.)

Do something without thinking

Làm mà không suy nghĩ, vô thức

He drove to work without thinking; it's become a habit. (Anh ấy lái xe đi làm mà không suy nghĩ; điều đó đã trở thành thói quen.)

Without a hitch

Không có vấn đề hay trở ngại gì

The event went off without a hitch. (Sự kiện diễn ra suôn sẻ, không gặp trở ngại gì.)

Without so much as

Thậm chí không có

He left without so much as a goodbye. (Anh ấy rời đi mà thậm chí không có một lời tạm biệt.)

Without notice

Không có thông báo trước

The company terminated his contract without notice. (Công ty chấm dứt hợp đồng của anh ấy mà không báo trước.)

Without exception

Không có ngoại lệ

All students must complete the assignment on time, without exception. (Tất cả học sinh phải hoàn thành bài tập đúng hạn, không có ngoại lệ.)

Without delay

Ngay lập tức, không trì hoãn

Please respond to this email without delay. (Vui lòng trả lời email này ngay lập tức.)

Without a trace

Không để lại dấu vết

The thief vanished without a trace. (Tên trộm biến mất mà không để lại dấu vết nào.)

Bài tập

Bài tập 1

Đề bài

Chọn giới từ chỉ mục đích phù hợp để hoàn thành câu.

1

She completed the task ____ any help.

A

with

B

without

C

to

2

He can’t imagine a day ____ his favorite book.

A

without

B

with

C

of

3

The cake was decorated beautifully ____ fresh flowers.

A

without

B

with

C

by

4

They managed to fix the issue ____ calling the support team.

A

without

B

because of

C

with

5

You shouldn’t leave the house ____ your keys.

A

with

B

without

C

for

6

She was able to attend the concert ____ her brother’s help.

A

because of

B

with

C

without

7

The room was dark ____ any light.

A

because of

B

without

C

with

8

He completed the exam ____ any mistakes.

A

with

B

because of

C

without

9

I prefer tea ____ sugar.

A

with

B

without

C

as

10

She always goes to bed ____ brushing her teeth.

A

without

B

because of

C

with

Bài tập 2

Đề bài

Viết lại câu sử dụng cấu trúc Without.

1

He cannot succeed if he does not make an effort.

→ [Without N/ V-ing, S + will/ can + V]

2

We can’t solve the issue unless we work together.

→ [Without N/ V-ing, S + will/ can + V]

3

She couldn’t finish the project because she lacked support.

→ [Without N, S + would/ could + V]

4

You won’t lose weight if you don’t exercise regularly.

→ [Without N/ V-ing, S + will/ can + V]

5

People can’t survive if there is no clean water.

→ [Without N, S + will/ can + V]

6

The team won’t win unless they improve their skills.

→ [Without N/ V-ing, S + will/ can + V]

7

He couldn’t study abroad because he didn’t have a scholarship.

→ [Without N, S + would/ could + V]

8

You won’t achieve your goals if you don’t stay focused.

→ [Without N/ V-ing, S + will/ can + V]

9

The children wouldn’t have fun if there weren’t any games.

→ [Without N, S + would/ could + V]

10

The event couldn’t take place because there wasn’t enough funding.

→ [Without N, S + would/ could + V]

Tổng kết

Qua bài viết trên, DOL đã giúp các bạn hiểu đúngsử dụng đúng giới từ without. Chúc các bạn ứng dụng được những kiến thức đã học vào hành trình học tiếng Anh của mình.

Trương Trí Hào

Trương Trí Hào đang là giáo viên tiếng Anh tại Trung tâm DOL English.

Bạn đã đọc hiểu toàn bộ bài lý thuyết trên chưa? Hãy đánh dấu đã đọc để lưu lại quá trình học nhé!

Đánh dấu đã đọc