Cấu trúc This is the first time: Cách dùng & bài tập chi tiết

Cấu trúc 'This is the first time' là một công cụ hữu ích trong tiếng Anh để bày tỏ rằng một hành động hoặc trải nghiệm là lần đầu tiên xảy ra. Trong bài viết này, chúng tôi sẽ giải thích chi tiết về cấu trúc và cách sử dụng 'This is the first time', cùng với các ví dụ và bài tập chi tiết để bạn có thể luyện tập và ứng dụng một cách hiệu quả.

Nguyễn Diễm Uyên

Nguyễn Diễm Uyên

Mar 14, 2025

Cấu trúc câu

cấu trúc this is the first time
Cấu trúc This is the first time: Cách dùng & bài tập chi tiết

Ý nghĩa cấu trúc This is the first time

Cấu trúc "This is the first time" được dùng để nói về một hành động hoặc sự việc vừa mới xảy ra lần đầu tiên tại thời điểm hiện tại. Nó thường đi kèm với thì hiện tại hoàn thành để diễn đạt rằng sự việc đó mới được trải nghiệm lần đầu.

Ví dụ.

 

  • This is the first time I have visited Paris.

ây là lần đầu tiên tôi đến thăm Paris.)

 

  • This is the first time she has cooked dinner for the family.

(Đây là lần đầu tiên cô ấy nấu bữa tối cho gia đình.)

Cấu trúc This is the first time trong tiếng Anh

Cấu trúc "This is the first time" thường được sử dụng với thì hiện tại hoàn thành để nói về trải nghiệm lần đầu tiên ở hiện tại. Tuy nhiên, khi nói về quá khứ hoặc tương lai, ta có thể điều chỉnh cấu trúc phù hợp với ngữ cảnh.

1 Diễn đạt trải nghiệm lần đầu tiên trong hiện tại

Khi được sử dụng với thì hiện tại hoàn thành, cấu trúc này dùng để chỉ trải nghiệm lần đầu tại thời điểm hiện tại.

This is the first time + S + have/has + V3/ed

Ví dụ.

 

  • This is the first time I have tried sushi.

(Đây là lần đầu tiên tôi thử sushi.)

 

  • This is the first time we have met each other.

(Đây là lần đầu tiên chúng ta gặp nhau.)

2 Diễn đạt trải nghiệm lần đầu tiên trong quá khứ

Sử dụng với thì quá khứ hoàn thành khi bạn muốn chỉ một trải nghiệm lần đầu xảy ra tại một thời điểm cụ thể trong quá khứ.

That was the first time + S + had + V3/ed

Ví dụ.

 

  • That was the first time he had driven a car.

(Đó là lần đầu tiên anh ấy lái xe.)

 

  • That was the first time I had seen a shooting star.

(Đó là lần đầu tiên tôi nhìn thấy sao băng.)

3 Diễn đạt trải nghiệm lần đầu tiên trong tương lai

Khi muốn nói về một trải nghiệm lần đầu dự kiến sẽ xảy ra trong tương lai, bạn có thể sử dụng thì tương lai đơn.

This will be the first time + S + have/has + V3/ed

Ví dụ.

 

  • This will be the first time she has traveled abroad.

(Đây sẽ là lần đầu tiên cô ấy đi du lịch nước ngoài.)

 

  • This will be the first time they have worked together.

(Đây sẽ là lần đầu tiên họ làm việc cùng nhau.)

Các cấu trúc tương đương với This is the first time

Cấu trúc tương đương với This is the first time và ví dụ

Cấu trúc tương đương This is the first time

Ví dụ mẫu: This is the first time I have travelled alone

 

(Đây là lần đầu tiên tôi đi du lịch một mình)

This is my first experience of + Ving

This is my first experience of travelling alone

 

I have never + V3/ed + before

I have never travelled alone before

It is the first occasion/time that S + have/has + V3/ed

It is the first occasion/time that I have travelled alone

Bài tập

Bài tập 1: Chọn đáp án phù hợp nhất.

1

This is the first time I _____ Paris.

A

visit

B

visited

C

have visited

D

had visited

2

That was the first time she _____ a dog.

A

has adopted

B

had adopted

C

adopts

D

adopting

3

This will be the first time they _____ to this country.

A

traveled

B

have traveled

C

had traveled

D

traveling

4

It is the first occasion that he _____ his mother.

A

calls

B

has called

C

called

D

had called

5

This is the first time we _____ in public.

A

perfom

B

performed

C

have performed

D

had performed

6

That was the first time I _____ her cry.

A

have seen

B

had seen

C

saw

D

see

7

This is my first experience of _____ a solo performance.

A

have done

B

doing

C

do

D

to do

8

I have never _____ such a beautiful place before.

A

seen

B

see

C

seeing

D

saw

9

This will be the first time he _____ as a team leader.

A

has worked

B

worked

C

works

D

had worked

10

That was the first time they _____ late for school.

 

A

have been

B

had been

C

were

D

are

Bài tập 2: Điền dạng đúng của từ được gợi ý cho câu.

1

This is the first time I _____ (see) such a breathtaking view.

 

2

That was the first time they _____ (hear) about the accident.

 

3

This is the first time we _____ (eat) at this restaurant.

 

4

It will be the first time she _____ (travel) alone.

 

5

This is the first time the team _____ (win) a championship.

 

6

That was the first time he _____ (speak) publicly.

 

7

This is the first time she _____ (work) on a group project.

 

8

This is the first time I _____ (feel) so excited about a book.

 

9

That was the first time they _____ (see) a lunar eclipse.

 

10

This is the first time we _____ (experience) a snowstorm.

 

Tổng kết

Cấu trúc "This is the first time" là cách hiệu quả để diễn đạt trải nghiệm lần đầu trong tiếng Anh. Hãy nhớ kết hợp cấu trúc với thì phù hợp và chú ý các lỗi thường gặp khi sử dụng để đảm bảo câu nói của bạn chính xác và tự nhiên hơn nhé.

Nguyễn Diễm Uyên

Nguyễn Diễm Uyên đang là giáo viên tiếng Anh tại Trung tâm DOL English.

Bạn đã đọc hiểu toàn bộ bài lý thuyết trên chưa? Hãy đánh dấu đã đọc để lưu lại quá trình học nhé!

Đánh dấu đã đọc