Bài tập There is There are từ cơ bản đến nâng cao (có đáp án)

There is there are là một cấu trúc thuộc There be. Đây là ngữ pháp tiếng Anh quan trọng, nhằm chỉ sự tồn tại của con người, sự vật và sự việc. Đây là cách diễn đạt cần thiết và thông dụng trong cả khi giao tiếp và viết văn khi muốn nói “Có một ai đó/điều gì đó”. Chính vì vậy, DOL Grammar sẽ giúp các bạn luyện tập chủ điểm này, thông qua các bài tập về cấu trúc There be (There is There are). Hãy cùng DOL Grammar làm bài tập nha !

bài tập there is there are
Bài tập there is there are có đáp án chi tiết

Ôn tập lý thuyết về cấu trúc There be (There is There are)

Trước tiên, chúng ta hãy cùng ôn tập nhanh các kiến thức cần nhớ về cấu trúc There be (There is There are) nói chung để có thể làm được bài tập nha.

1. Định nghĩa There be (There is There are)

There be nghĩa là “có ai/ cái gì” hoặc “có những ai/ những cái gì”.

Thực chất There be chỉ là cách nói tổng quát. Khi ở trong câu hoàn chỉnh, động từ “be” trong cấu trúc There be sẽ được chia ở các thì khác nhau phù hợp với mục đích nói. 

Vì vậy, There be thường xuất hiện ở các dạng: There is, There are, There was, There were, There will be,... mà sẽ không bao giờ có dạng chỉ là There be.

2. Cấu trúc There be

Cấu trúc There be sẽ có 3 cấu trúc câu ở dạng: câu khẳng định, câu phủ định và câu nghi vấn.

  • Câu khẳng định There be

Theo sau There be thường là một danh từ. Từ đó chúng ta có 2 công thức của cấu trúc câu khẳng định There be như sau khi kết hợp với: danh từ đếm được hoặc danh từ không đếm được.

Cấu trúc câu khẳng định

Công thức

Lưu ý

There be kết hợp danh từ đếm được

There + be + (cụm) Danh từ đếm được số nhiều/ số ít

Trong đó: “Be” được chia tùy theo thì Hiện tại (is/are), Hiện tại Hoàn thành (has been/ have been),  Quá khứ (was/were), Quá khứ hoàn thành (had been) hoặc Tương lai (will be),...

Quy tắc chia động từ “be” số ít/ số nhiều theo danh từ:

  • Khi danh từ phía sau là dạng số ít, động từ “be chia số ít (is/was/has been). 

  • Khi danh từ phía sau là dạng số nhiều, động từ “be chia số nhiều (are/were/ have been).

There be kết hợp danh từ không đếm được

There + be (chia số ít) + từ hạn định chỉ lượng (some, much, a lot of,...) + (cụm) Danh từ không đếm được

Trong đó: “Be” được chia tùy theo thì Hiện tại (is), Hiện tại Hoàn thành (has been),  Quá khứ (was), Quá khứ hoàn thành (had been) hoặc Tương lai (will be),....

  • Câu phủ định There be

There + be + not + Từ hạn định chỉ lượng + (cụm) Danh từ đếm được số ít/ số nhiều/ không đếm được

Trong đó: “Be” được chia tùy theo thì Hiện tại (is/are), Hiện tại Hoàn thành (has been/ have been),  Quá khứ (was/were), Quá khứ hoàn thành (had been) hoặc Tương lai (will be),...

  • Câu phủ định There + be

Đối với câu nghi vấn, ở thì Hiện tại đơn và Quá khứ đơn, động từ “be” được chia tùy thì và đảo lên trước “There”. Đối với các thì khác như Hiện tại hoàn thành, Tương lai đơn,... chúng ta cần đưa trợ động từ của thì đó lên trước “there”. Dưới đây là bảng ví dụ.

Thì

Cấu trúc

 

Thì Hiện tại đơn

Is/are there…?

+Từ hạn định chỉ lượng (a/an/any/…) + (cụm) Danh từ đếm được số ít/ số nhiều/ không đếm được?

Thì Quá khứ đơn

Was/Were there…?

Thì Tương lai gần

Is/Are there going to be…

Thì Tương lai đơn

Will there be…?

Thì Hiện tại hoàn thành

Have/ Has there been…?

Thì Quá khứ hoàn thành

Had there been…?

...

...

3. Cấu trúc There + be với động từ khuyết thiếu

Các động từ khuyết thiếu như: “can”, “could”, “would”, “may”, “might”, “should”, “must”, “ought to” sẽ luôn đi cùng động từ “be” ở dạng nguyên thể. Khi đó, cấu trúc There be với động từ khuyết thiếu ở 3 dạng sẽ có công thức như sau.

Dạng câu

Công thức

Câu khẳng định

There + can/could/may/… + “be” + a/an + (cụm) Danh từ đếm được số ít

There + can/could/may/… + “be” + từ hạn định chỉ lượng (some, much, a lot of,...) + (cụm) Danh từ không đếm được

There + can/could/may/… + “be” + Danh từ số nhiều

Câu phủ định

There + can’t/couldn’t/may not/… + “be”  + a/an/any + Danh từ số ít

There + can’t/couldn’t/may not/… + “be” + any (/hoặc từ hạn định chỉ số lượng đi được với N không đếm được)+ Danh từ không đếm được

There + can’t/couldn’t/may not/…  + any (/hoặc từ hạn định chỉ số lượng đi được với N đếm được số nhiều) + Danh từ số nhiều

Câu nghi vấn

Can/could/may/… there be + a/an/any + Danh từ số ít?

Can/could/may/… there be + any (/hoặc từ hạn định chỉ số lượng đi được với N không đếm được) + Danh từ không đếm được?

Can/could/may/… there be + any (/hoặc từ hạn định chỉ số lượng đi được với N đếm được số nhiều)+ Danh từ số nhiều?

5. Cấu trúc There be trong câu hỏi How many

Từ để hỏi “How many” (bao nhiêu) kèm theo cấu trúc There be để hỏi về số lượng của vật nhất định: “có bao nhiêu cái gì đó”. Mẫu câu hỏi có công thức tương ứng như sau.

Đối với câu hỏi số lượng ở thì Hiện tại đơn hay Quá khứ đơn, các bạn hãy theo công thức như sau.

How many + Danh từ + be + there (+cụm giới từ) ?

Đối với các thì khác như thì Tương lai đơn, Tương lai gần, Hiện tại hoàn thành,... hay các động từ khuyết thiếu (can, could, may, might,...) kết hợp với There be trong câu hỏi How many, chúng ta hình thành công thức sau.

How many + Danh từ + trợ động từ + there + “be” (+cụm giới từ) ?

Để tìm hiểu kĩ hơn ví dụ và giải thích cụ thể hơn các công thức trên, bạn hãy truy cập bài viết lý thuyết về cấu trúc There be tại DOL Grammar để tự ôn tập lại những phần còn khúc mắc nhé. Hãy cùng làm bài tập ngay nhé !

Bài tập cấu trúc There be (There is There are) cơ bản 

Bài tập 1: Điền There is hoặc There are vào chỗ trống.

 

 

01. five students in the classroom.

 

 

02. a cat in the box.

 

 

03. a solution to every problem.

 

 

04. many interesting places to visit in Hanoi.

 

 

05. a delicious cake on the table.

 

 

06. millions of stars in the sky.

 

 

07.a book on the table.

 

 

08. three dogs in the yard.

 

 

09. ten flowers in the vase.

 

 

10.a park near my house.

Your last result is 0/10

Check answer

Bài tập 2: Từ cấu trúc There be hãy huyển các câu khẳng định sau thành câu phủ định (-) hoặc câu nghi vấn (?).

 

01.

There is a problem with the computer.

 

→ (-)

02.

There are many trees in the park.

 

→ (-)

03.

There is love in the world.

 

→ (?)

04.

There will be a meeting tomorrow.

 

→ (-)

05.

There were many people here.

 

→ (?)

06.

There have been many changes in the company recently.

 

→ (?)

07.

There is a lot of food in the fridge.

 

→ (-)

08.

There was a party last night.

 

→ (?)

09.

There should be stricter laws to protect the environment.

 

→ (?)

10.

There might be rain tomorrow.

 

→ (-)

Your last result is 0/10

Check answer

Bài tập 3: Điền từ phù hợp vào ô trống dựa trên các từ gợi ý.

 

 

01. there a dog barking in the yard?

 

 

02. will be a presentation on the new project.

 

 

03.a lot of damage caused by the storm.

 

 

04. any students in the classroom?

 

 

There is a beautiful 05.painting on the wall.

 

 

There will be many 06. coming here to enjoy the music.

 

 

How many 07. are there in the sky?

 

 

08. a problem with the car?

 

 

There 09. be more opportunities for young people.

 

 

How many apples 10. there in the basket?

💡 Gợi ý

there was
are
stars
Is there
there
are there
should
painting
people
is

Your last result is 0/10

Check answer

Bài tập 4: Chọn đáp án có cấu trúc There be đúng.

 

 

00.

How many cars ____ on the street?

are there

is there

there are

there is

00.

There is _____ more I can do.

anything

anyone

no one

nothing

00.

There ____ different planets in the solar system.

are

is

was

were

00.

There ___ a pen, some erasers, and a ruler in the drawer.

are

is

were

Both A&C

00.

There isn’t ____ in the house. They must be away.

anything

anyone

no one

nothing

00.

There ____ a time when I was young and carefree.

are

is

was

were

00.

How many ways _____ to get to the airport?

are there

is there

there is

there are

00.

There _____ books, a notebook, and pencils on the desk.

are

is

be

None of the above

00.

There might ____ a sale at the store this weekend.

are

is

be

None of the above

00.

Are there ____ questions?

any

x

a lot of

Both A&C

Check answer

Bài tập cấu trúc There be (There is There are) nâng cao

Bài tập 1: Sắp xếp các từ thành câu hoàn chỉnh với cấu trúc There be

 

01.

there / noise / coming from the street. / a lot of / is

 

-->

02.

talking on the phone./ man/ a/ is/ there

 

-->

03.

waiting for the bus./ people/ are/ there

 

-->

04.

chairs/ How many/ in the room?/ are there

 

-->

05.

a message/ There/ for you/ might/ in your inbox. / be

 

-->

06.

no/ was/ There/ in the fridge./ food

 

-->

07.

and /There is/flowers/ in the garden./ a tree

 

-->

08.

anything/ can help/ Is there/ I/ you with?

 

-->

Your last result is 0/8

Check answer

Bài tập 2: Viết lại câu sao cho nghĩa không đổi sử dụng cấu trúc There be.

 

 

1. Does your family have 8 members?

 

01. in your family?

 

 

2. Last year, my class had 50 students.

 

02. in my class last year.

 

 

3. Our library has many books.

 

03. in our library.

 

 

4. My mom’s garden had 999 roses.

 

04.in my mom’s garden.

 

 

5. Does your refrigerator have any food?

 

05. in your refrigerator?

 

Your last result is 0/5

Check answer

Bài tập 3: Chọn đáp án thể hiện lỗi sai của cấu trúc There be.

 

 

00.

There is books, a pen, and notebooks in my bag.

There

is

a pen

00.

There be many beautiful flowers in the garden.

There

be

Flowers

00.

There are some delicious food on the table.

There

are

some

00.

There are a moon and many stars in the sky.

moon

are

many

00.

There are some milk, bread, and eggs in the refrigerator.

are

eggs

some

00.

There were no one home when I arrived.

were

no one

There

00.

There's nothing worrying about.

There's

nothing

worrying

00.

There will be is a big sale next week.

will

be

is

00.

There will should be more investment in education.

will

should

Both A&B

00.

Is there have a park near here?

Is

there

have

Check answer

Bài tập 4: Điền cấu trúc There be phù hợp vào đoạn văn.

 

 

A Day at the Zoo

 

01. a zoo near my house. I love to go there with my family. 02. many animals to see at the zoo. 03. lions, tigers, bears, elephants, giraffes, monkeys, and many more.

 

 

Yesterday, we went to the zoo.04. a long line to get in, but it was worth the wait. Once we were inside, we saw many amazing animals.

 

 

05. a big lion with a long mane. 06. a playful monkey swinging from the trees. 07. giraffes and an elephant. Those are the animals that I remembered the most.

 

 

My sister asked me:” How many animals 08. in total in this zoo?”. I wondered the same thing but received no answer to the question because 09. no information.

 

 

We had a lot of fun at the zoo. We saw many different animals and we learned a lot about them. I can't wait to go back to the zoo again soon!

 

Your last result is 0/9

Check answer

Tổng kết

Qua phần bài tập này, DOL Grammar đã ôn tập giúp các bạn những kiến thức cốt lõi về cấu trúc There be và giới thiệu đa dạng các dạng bài tập cơ bản và nâng cao nhằm luyện tập sử dụng thành thạo cấu trúc “Có ai/cái gì” trong tiếng Anh. 

DOL Grammar hy vọng rằng các bạn sẽ nắm vững kiến thức và tự áp dụng chính xác, thành thạo cấu trúc There be trong cả kĩ năng Nói và Viết của mình. Ngoài ra, các bạn đừng quên ghé thăm trang web của DOL Grammar - một tài nguyên học liệu độc quyền và miễn phí, hỗ trợ đắc lực cho bạn trong việc học ngữ pháp tiếng Anh nha.