Bài tập về Will và Shall có đáp án

Trong tiếng Anh, các cấu trúc như "will" và "shall" thường xuyên được sử dụng để diễn đạt nhiều ý khác nhau như thể hiện ý chí, quyết định, hoặc đưa ra yêu cầu. Trong bài viết này, DOL Grammar sẽ cung cấp bài tập về "will" và "shall" có đáp án kèm lời giải để các bạn có thể luyện tập áp dụng kiến thức của mình. Hãy cùng DOL đi vào bài học này nhé!

bài tập will và shall
Bài tập Will và Shall cơ bản và nâng cao (có đáp án)

Ôn tập Lý thuyết

1. Cấu trúc

  • Cấu trúc will 

Bảng tổng hợp cấu trúc Will ở 3 thể câu

Câu khẳng định

S + will + V nguyên mẫu… 

Câu phủ định

S + will not (won’t) + V nguyên mẫu…

Câu nghi vấn

(WH-word) + Will + S + V nguyên mẫu… ?

  • Cấu trúc shall

Bảng tổng hợp cấu trúc shall ở 3 thể câu

Câu khẳng định

S + shall + V nguyên mẫu… 

Câu phủ định

S + shall not (shan’t) + V nguyên mẫu…

Câu nghi vấn

(WH-word) + Shall + S + V nguyên mẫu… ?

2. Các trường hợp sử dụng

Các trường hợp dùng Will

  • Chỉ các sự kiện mà người nói nghĩ sẽ diễn ra trong tương lai.

  • Đưa ra dự đoán.

  • Câu điều kiện loại 1

  • Đưa ra quyết định.

  • Sự tự nguyện và sẵn lòng làm gì.

  • Lời hứa

  • Yêu cầu để giúp đỡ hoặc nhờ giúp đỡ

  • Lời mời 

  • Đưa ra mệnh lệnh

  • Sự thật chung

  • Sự kiện thường xuyên xảy ra

  • Sự không đồng tình

  • Dùng khi chủ ngữ là vật thể

Các trường hợp dùng Shall

  • Đưa ra lời đề nghị giúp đỡ (chỉ dùng trong câu hỏi)

  • Đưa ra đề xuất

  • Tìm kiếm lời khuyên (chỉ dùng trong câu hỏi)

  • Đưa ra dự đoán hoặc nói về tương lai.

  • Mệnh lệnh

  • Dùng trong các văn bản pháp lý

Những nội dung trên đã giúp bạn ôn lại kiến thức trước khi làm bài tập, để tìm hiểu chi tiết hơn về cách dùng và những lưu ý bạn hãy đọc qua bài lý thuyết Will và Shall tại DOL Grammar ngay nhé !

Bài tập Will và Shall cơ bản

Bài tập 1: Chọn True/False về cách dùng will và shall trong các câu sau

1

If you study hard, you shall pass the exam.

A

True

B

False

2

I will attend the meeting tomorrow morning.

A

True

B

False

3

I think it shall rain later this evening because it is cloudy now.

A

True

B

False

4

My room is dirty but I don’t have time now, I shall clean my room this weekend.

A

True

B

False

5

She will volunteer at the homeless shelter this Saturday.

A

True

B

False

6

I shall help you with your project, I promise.

A

True

B

False

7

Shall you come to my birthday party?

 

A

True

B

False

8

Shall you please close the door?

A

True

B

False

9

The sun will rise in the east.

 

A

True

B

False

10

Birds will migrate during the winter months.

 

A

True

B

False

11

The lawyer announces that the director shall not agree with your proposal.

A

True

B

False

12

Shall you clean up the mess before guests arrive?

 

A

True

B

False

13

We shall attend the concert next month.

 

A

True

B

False

14

Will we go out for dinner tonight?

A

True

B

False

15

What shall we do to handle conflicts in our relationship?

A

True

B

False

Bài tập 2: Chuyển các câu will/shall sau thành câu khẳng định/phủ định/nghi vấn theo yêu cầu

Đề bài

Lưu ý: Các bạn nhớ viết hoa ở đầu câu nhé!

A. Chuyển các câu sau thành câu phủ định.

 

1. I will catch a bus to go to school today.

 

1
.

 

 

2. She will finish her homework before dinner.

 

2
.

 

 

3. Will they travel to Europe next summer?

 

3
.

 

 

4. Shall we consider alternative options for the solution?

 

4
.

 

 

5. They shall arrive at the destination on time.

 

5
.

 

 

B. Chuyển các câu sau thành câu khẳng định.

 

6. The dog won’t bark if someone approaches the house.

 

6
.

 

 

7. We won’t celebrate our anniversary at a fancy restaurant.

 

7
.

 

 

8. Will he start his new job on Monday?

 

8
.

 

 

9. Shall we review the budget before finalizing the expenses?

 

9
.

 

 

10. They shall not disclose the secret.

 

10
.

 

 

C. Chuyển các câu sau thành câu hỏi.

 

11. He will study hard for his exams.

 

11
?

 

 

12. She will call you back as soon as she can.

 

12
?

 

 

13. Sarah won’t meet her friends for coffee this afternoon.

 

13
?

 

 

14. The company shall innovate new technologies.

 

→ What

14
?

 

 

15. He shall not become a successful entrepreneur.

 

15
?

 

Bài tập 3: Chọn đáp án đúng will hay shall để điền vào chỗ trống trong các câu sau

1

I promise I ____ to you again.

A

Won’t lie

B

Shall not lie

C

Don’t lie

2

I can’t go to the party this Sunday. I ___ on this Sunday.

A

Work

B

Will work

C

Am working

 

3

If it rains, we ___ indoors.

 

A

are staying

B

will stay

C

would stay

4

The train ___ at 9:00 AM sharp.

 

A

could arrive

B

will arrive

C

arrive

 

5

___ go for a walk in the park?

 

A

Do we

B

We shall

C

Shall we

6

___ please stop making noise!

 

A

Will you

B

Shall you

C

Do you

7

Tomorrow's weather forecast _____ sunny.

 

A

will be

B

shall be

 

C

will could be

 

8

___ go with me to the cinema tonight?

 

A

Did you

B

Shall you

C

Will you

9

___ call the plumber from that old store to fix the leak?

 

A

Will I

 

B

Shall I

 

C

Shall I not

 

10

_____ allocate resources for the new project?

A

Shall we

B

Will we

C

Won’t we

Bài tập Will và Shall nâng cao

Bài tập 1: Chia động từ được gợi ý trong ngoặc với will/shall sao cho phù hợp

It

1
(rain) this evening.

 

 

2
(I/remind) everyone about the team meeting tomorrow?

 

 

I

3
(call) you when I reach home I promise.

 

 

4
(I/apply) for a leave of absence from work?

 

 

He

5
(forgive) such betrayal.

 

 

She hurt him many times.

 

 

6
(I/upgrade) my phone to the latest model?

 

 

The flowers

7
(bloom) in spring.

 

 

I

8
(help) you with your project.

 

 

She

9
(compromise) her principles for anyone.

 

 

If you don't prioritize your tasks, you

10
(meet) deadlines.

 

Bài tập 2: Điền will/won’t/shall/shall not + động từ được gợi ý sao cho đúng

Đề bài

Bạn chọn 1 từ trong phần gợi ý và chia với shall hoặc will nha.

 

0. The car broke down, so I ___ for a taxi.

 

Đáp án: will call

 

Giải thích:

Vì người nói đưa ra quyết định cho tương lai ngay thời gian nói mà không cần quá nhiều thời gian để suy nghĩ → dùng “will”.

 

Dịch nghĩa: Xe hỏng, vì vậy tôi sẽ gọi taxi.

1. I am starving. I think I

1
a hamburger.

 

 

2. I

2
my homework homework by the deadline.

 

 

3. I

3
to the store today to buy groceries.

 

 

4.

4
I
5
this dress?

 

 

5. If you ask nicely, I

6
you my book.

 

 

6. Sorry, I

7
able to attend the meeting tomorrow.

 

 

7. Don't worry, I

8
the situation.

 

 

8. I

9
any more chocolate, I'm on a diet.

 

 

9.

10
we
11
the museum tomorrow?

 

 

10. The company

12
will lend

the employee's legal expenses during their work.

 

💡 Gợi ý

handle

call

go

be

lend

order

finish

buy

visit

eat

obey

Tổng kết

Trong bài viết này DOL Grammar đã cung cấp bài tập Will và Shall kèm lời giải để các bạn có thể rèn luyện áp dụng kiến thức ngay sau khi học. Việc hiểu rõ cấu trúc và ngữ cảnh sử dụng sẽ giúp bạn sử dụng chúng một cách chính xác và hiệu quả trong giao tiếp tiếng Anh. Vì vậy các bạn hãy luôn trau dồi và rèn luyện sử dụng kiến thức mỗi ngày nhé! smiley18