Bài tập Từ hạn định có đáp án

Từ hạn định là một trong các nhóm từ loại chính trong tiếng Anh, đóng vai trò xác định hoặc giới hạn phạm vi của một danh từ. Để củng cố kiến thức về nhóm từ loại này, mời bạn cùng DOL ôn lại lý thuyết về từ hạn định và thực hành với các bài tập từ cơ bản đến nâng cao để việc sử dụng từ hạn định được nhuần nhuyễn hơn.

bài tập từ hạn định
Bài tập từ hạn định cơ bản và nâng cao (có đáp án)

Ôn tập Lý thuyết

Từ hạn định là gì?

Từ hạn định (Determiners là những từ hoặc nhóm từ được sử dụng trước danh từ hay cụm danh từ để xác định hoặc mở rộng ý nghĩa của nó. 

Từ hạn định có 2 mục đích chính, đó là: Giới thiệuxác định giúp làm rõ cho danh từ đi kèm.

Từ hạn định (Determiners) + Danh từ (Noun)

7 loại từ hạn định

1. Mạo từ

Mạo từ được chia làm 2 loại là mạo từ không xác định (a/an) và mạo từ xác định (the).

Mạo từ không xác định a/an

Mạo từ xác định the

Cách dùng

A/an + N số ít = N không xác định

Trong đó: An + N số ít bắt đầu bằng một trong những âm nguyên âm: “a”. “i”, “u”, “e”, “o”.

The + N (đếm được số ít/ đếm được số nhiều/ không đếm được) = N xác định 

2. Từ hạn định chỉ định: This, that, these, those

4 Loại từ hạn định chỉ định this, that, these, those thường gặp trong tiếng Anh.

Công thức của Từ hạn định sở hữu

Từ chỉ định khoảng cách gần This/These

Từ chỉ định khoảng cách xa That/Those

Chức năng

Chỉ vị trí của đối tượng danh từ gần người nói.

Chỉ vị trí của đối tượng danh từ xa người nói.

Cách dùng

This + N số ít (Người/vật này) These + N số nhiều (Những người/vật này)

That + N số ít (Người/vật kia) Those + N số nhiều (Những người/vật kia)

3. Từ hạn định sở hữu

Từ hạn định sở hữu gồm: các tính từ sở hữu (Possessive Adjectives) của các ngôi nhân xưng và sở hữu cách theo sau danh từ và tên riêng.

Công thức của Từ hạn định sở hữu

Tính từ sở hữu 

Sở hữu cách ‘s (Possessive ‘s)

My Your His Her Its Our Their

Danh từ số ít (hoặc Tên người không kết thúc với ‘s’) + (‘s) 

Danh từ kết thúc với ‘s’ + (‘)

Lưu ý: Bạn tránh nhầm lẫn giữa đại từ sở hữu và từ hạn định sở hữu (tính từ sở hữu).

4. Từ hạn định chỉ số lượng

Công thức của Từ hạn định chỉ số lượng

Số từ

Lượng từ

Chỉ số lượng cụ thể.

Ví dụ: four (bốn), first (thứ nhất), …

Chỉ số lượng nhiều/ít nói chung. Ví dụ: little (ít), many (nhiều), enough (đủ),...

5. Từ hạn định chỉ sự phân bổ

Từ hạn định chỉ sự phân bổ là những từ dùng để chỉ định một, toàn bộ hay không một cá thể nào trong một nhóm đối tượng. Các từ hạn định tiêu biểu cho nhóm này bao gồm: each, every, either, neither, both, …

6. Từ hạn định chỉ sự khác biệt

Nhóm từ hạn định này có 3 từ và đều mang nghĩa “khác”:

  • Another (+ danh từ đếm được số ít): nói về một thứ khác so với điều đã nêu.

  • Other (+ danh từ số nhiều): dùng cho những thứ khác bên cạnh những yếu tố đã nêu.

  • The other (+ danh từ số nhiều): chỉ những thứ khác còn lại trong số những thứ được nêu trước đó

7. Từ hạn định nghi vấn và quan hệ 

Nhóm này gồm 3 từ là Whose, Which, What với 2 chức năng khác nhau:

  • Từ hạn định nghi vấn: Whose, Which, What đứng đầu câu làm câu hỏi về danh từ đi trực tiếp ngay sau từ hạn định

Từ hạn định nghi vấn + danh từ + trợ động từ + S + V?

  • Từ hạn định quan hệ: Whose, Which, What đứng đầu hay giữa câu để bổ nghĩa cho danh từ theo sau, từ đó hình thành mệnh đề quan hệ danh ngữ

S1 + V1 + Từ hạn định quan hệ + danh từ + S2 + V2

Cách sử dụng từ hạn định

1. Trật tự của từ hạn định: trước 1 danh từ có thể có nhiều từ hạn định khác nhau giúp xác định rõ đối tượng đang được nói đến. Bên dưới là bảng thống kê trật tự của từ hạn định mà người học tiếng Anh cần tuân theo:

Pre-determiners

Central determiners

Post - determiners

 

1 Từ hạn định chỉ phân bổ

[1 Mạo từ] 

hoặc [1 Từ chỉ định]

hoặc [1 Từ sở hữu/ Sở hữu cách]

(> 1) Số từ chỉ thứ tự/ Số từ chỉ chung (>1) Số từ chỉ số lượng/ Lượng từ

(+ Tính từ +) Danh từ chính

 

 

 

2. Trường hợp không sử dụng từ hạn định: dù từ hạn định là một thành phần quan trọng trong việc hình thành cụm danh từ, tuy nhiên vẫn có một số trường hợp danh từ không cần từ hạn định đi trước. Dưới đây là 3 trường hợp tiêu biểu:

  • Tên riêng

  • Danh từ đếm được số nhiều khi chỉ đến tất cả các thành viên trong nhóm mà không đề cập đến loại nào cụ thể.

  • Danh từ không đếm được khi chỉ đến tất cả các thành viên trong nhóm mà không đề cập đến loại nào cụ thể.

Mời bạn tham khảo bài viết lý thuyết từ hạn định tại DOL Grammar để tìm hiểu kỹ hơn về các phân loại từ hạn định, cách dùng của từng loại cũng như những lưu ý cần nhớ khi dùng.

Bài tập Từ hạn định cơ bản

Bài 1: Chọn đáp án có từ hạn định đúng

Gợi ý: Bạn có thể chọn nhiều đáp án cho một số câu nha smiley13

 

 

00.

Mỗi danh từ đều cần có từ hạn định. Nhận định này đúng hay sai?

Đúng

Sai

00.

Có thể dùng nhiều từ hạn định trước một danh từ. Nhận định này đúng hay sai?

Đúng

Sai

00.

Phân loại từ hạn định của từ “those”:

Từ hạn định chỉ liên kết

 

Số từ

 

Từ hạn định chỉ định

 

00.

Từ hạn định sở hữu còn được gọi là:

 

Tính từ sở hữu

 

Đại từ sở hữu

Cả A và B

00.

Đáp án nào là mạo từ trong các đáp án sau:

 

his

the

a little

 

00.

Từ nào trong các từ bên dưới là từ hạn định nghi vấn?

 

second

which

an

00.

Chọn các đáp án là phân loại của từ hạn định. (Chọn nhiều đáp án)

 

Từ hạn định chỉ định

 

Từ hạn định chỉ liên kết

 

Số từ

Mạo từ

 

Từ hạn định nêu mục đích

 

00.

Another là từ hạn định thuộc nhóm nào:

Mạo từ

Từ hạn định chỉ số lượng

 

Từ hạn định chỉ sự khác biệt

 

00.

Để nói chung về một nhóm học sinh trong lớp thì có thể dùng từ hạn định nào sau đây

my

our

some

00.

Khi có nhiều hơn 1 từ hạn định thì từ hạn định sở hữu sẽ đứng ở: (Chọn 2 đáp án)

Trước từ hạn định chỉ sự phân bổ

 

Trước số từ

 

Sau từ hạn định chỉ sự phân bổ

Check answer

Bài 2: Chọn đáp án đúng để xác định phân loại của từ hạn định được in đậm trong câu

 

 

00.

The black cat is sleeping.

Mạo từ

Từ hạn định chỉ định

 

Từ hạn định sở hữu

 

00.

Three apples fell from the tree.

Số từ

Từ hạn định chỉ sự khác biệt

Từ hạn định nghi vấn

00.

This book belongs to me.

Mạo từ

 

Từ hạn định chỉ định

 

Từ hạn định sở hữu

 

00.

Those shoes are too small for you.

Từ hạn định chỉ sự khác biệt

Từ hạn định sở hữu

Từ hạn định chỉ định

 

00.

Which shirt should I wear today?

Mạo từ

Từ hạn định chỉ định

Từ hạn định nghi vấn

 

00.

Her car is parked in the driveway.

Từ hạn định nghi vấn

Từ hạn định chỉ định

Từ hạn định sở hữu

 

00.

Our house is located near the park.

Mạo từ

Từ hạn định chỉ định

Từ hạn định sở hữu

00.

What time is the meeting?

Từ hạn định chỉ định

 

Từ hạn định chỉ sự khác biệt

 

Từ hạn định nghi vấn

00.

Many people attended the concert.

Lượng từ

 

Từ hạn định chỉ định

 

Số từ

00.

Few students passed the exam.

 

Mạo từ

Từ hạn định chỉ định

 

Từ hạn định số lượng

 

00.

A bird flew past my window.

 

Từ hạn định chỉ định

Mạo từ

 

Từ hạn định sở hữu

00.

I finished eating my sandwich, so I gave the other half to him.

Từ hạn định chỉ số lượng

 

Từ hạn định chỉ định

 

Từ hạn định chỉ sự khác biệt

 

00.

Whose pen is this?

Mạo từ

Từ hạn định chỉ định

Từ hạn định nghi vấn

00.

Each student must complete the assignment.

Mạo từ

 

Từ hạn định chỉ sự phân bổ

 

Từ hạn định chỉ định

 

00.

She buys us two apples for our breakfast.

 

Số từ

Từ hạn định chỉ định

 

Mạo từ

Check answer

Bài 3: Chọn True cho các câu sử dụng từ hạn định đúng cách và chọn False cho các câu sử dụng sai cách. (Các từ hạn định được in đậm)

 

 

00.

The biggest tree

Đúng

Sai

00.

An university

Đúng

Sai

00.

An announcement

Đúng

Sai

00.

“Could someone help me carry this package? The delivery has arrived, but I am unable to go downstairs now.”

Đúng

Sai

00.

Those pencils

 

Đúng

Sai

00.

Her is interesting.

Đúng

Sai

00.

This is my book. Yours is over there.

Đúng

Sai

00.

One of the best restaurant

 

Đúng

Sai

00.

Plenty of cats

 

Đúng

Sai

00.

Most children

Đúng

Sai

00.

Either of the three dresses

 

Đúng

Sai

00.

Each people

 

Đúng

Sai

00.

Other cake

 

Đúng

Sai

00.

Another friend

Đúng

Sai

00.

I met a man whose car was parked outside.

Đúng

Sai

Check answer

Bài tập Từ hạn định nâng cao

Bài 1: Chọn đáp án có từ hạn định đúng

 

 

00.

_____ apple a day keeps the doctor away.

 

An

A

The

Không cần từ hạn định

00.

I need to buy _______ new laptop for work.

 

an

a

the

không cần từ hạn định

 

00.

Can you pass me _______ salt, please?

an

a

the

không cần từ hạn định

 

00.

___ book on the table is mine.

 

An

A

The

Không cần từ hạn định

 

00.

He's _______ university student studying biology.

 

an

a

the

 

không cần từ hạn định

 

00.

I visited _______ museum yesterday.

 

an

a

the

không cần từ hạn định

 

00.

____ dog is barking loudly outside.

 

An

A

The

Không cần từ hạn định

 

00.

She will wear _______ beautiful dress tonight.

an

a

the

không cần từ hạn định

00.

Do you have _______ time to help me with this project?

 

an

a

the

không cần từ hạn định

00.

We went to _______ beach last weekend.

 

an

a

the

không cần từ hạn định

00.

Can you buy _______ milk when you go to the store?

 

an

a

the

không cần từ hạn định

00.

______ sun is shining brightly today.

An

A

The

Không cần từ hạn định

00.

She is _______ only child in her family.

 

an

a

the

không cần từ hạn định

00.

He found _______ interesting article in the newspaper.

 

an

a

the

không cần từ hạn định

00.

____ elephant is a large animal with a long trunk.

 

An

A

The

Không cần từ hạn định

Check answer

Bài 2: Chọn đáp án từ hạn định đúng để điền vào chỗ trống

 

 

00.

Can you please return _______ book to the library?

 

Your's

 

Mine

Yours

My

00.

I have two pens. One is blue, and _______ is red.

 

another

other

the other

 

others

00.

Sarah has finished one book. Now, she's looking for ____ book to read.

 

another

two

an

some

00.

I will let you choose ___ movie we are watching tonight.

how

what

when

which

00.

My boyfriend lent me ___ shoes but they are too loose for me.

 

his

hers

our

their's

00.

That pen is _______.

 

my

mine

your

your’s

 

00.

She gave me _______ umbrella to use.

 

her

hers

their

her’

00.

Is this bicycle _______?

your

your's

 

yours

you

00.

Today is your birthday so I'll take _____ dessert you want.

 

how

whichever

whoever

wherever

00.

__ bag is this lying on the bench?

 

What

Which

Whose

Why

Check answer

Bài 3: Chọn 1 trong 2 từ hạn định chỉ số lượng được gợi ý trong ngoặc để điền vào chỗ trống

 

 

1. There are only 01. (a little/ a few) cookies left in the jar.

 

 

2. I ran 02. (five/fifth) kilometers this morning.

 

 

3. Do you have 03. (any/some) question about the assignment?

 

 

4. Please turn to 04. (page ten/the tenth page) in your textbook.

 

 

5. I would love to travel to 05. (several/a few) European countries this summer.

 

 

6. 06. (All/Every) student received a participation trophy.

 

 

7. 07. (Many/Much) people enjoy going to the cinema on weekends.

 

 

8.08.(One/Much) of the candies on the table have already been taken away.

 

 

9. She won the (two/second) 09. place in the contest with her captivating performance.

 

 

10. He added (a few/a little) 10. salt to the soup to enhance the flavor.

 

 

11. There wasn't 11. (enough/many) space for everyone to sit down.

 

 

12. Do you think there's 12. (many/much) of information in this article to complete the assignment?

 

Your last result is 0/12

Check answer

Bài 4: Chọn từ hạn định được gợi ý và điền vào chỗ trống

Hint: Có thể dùng 1 từ hạn định 2 lần nha smiley26

 

Ollie, 01. loyal little dog, loves going for walks in the park. 02. afternoon, just as the sun begins to set, we head out. He sniffs03.the interesting smells under the bushes and chases after 04. butterflies flutter in the breeze. Sometimes, we meet 05. dogs playing fetch, and Ollie excitedly joins them for 06. game. 07. playful exercise makes him very tired, so on the way home, he curls up in 08. lap for a well-deserved nap. 09. simple moments of companionship that make 10.of us happy.

 

💡 Gợi ý

this
my
whatever
every
other
all
these
both
a

Your last result is 0/10

Check answer

Tổng kết

Trong bài viết, DOL Grammar đã hệ thống phần lý thuyết về các loại từ hạn định và cung cấp các bài tập từ cơ bản đến nâng cao để áp dụng các kiến thức về từ hạn định. Hy vọng rằng qua những kiến thức và bài tập từ hạn định được chia sẻ, bạn đã có thể củng cố và nâng cao khả năng sử dụng từ hạn định một cách chính xác và hiệu quả.

Chúc bạn thành công trên hành trình chinh phục ngữ pháp tiếng Anh cùng DOL Grammar ! smiley18