Bài tập từ hạn định trong tiếng Anh có đáp án chi tiết

Từ hạn định (Determiners) là một trong các nhóm từ loại chính trong tiếng Anh, đóng vai trò xác định hoặc giới hạn phạm vi của một danh từ. Để củng cố kiến thức về nhóm từ loại này, mời bạn cùng DOL Grammar ôn lại lý thuyết về từ hạn định và thực hành với các bài tập từ cơ bản đến nâng cao để việc sử dụng từ hạn định được nhuần nhuyễn hơn.

Dec 12, 2024

Từ hạn định

bài tập từ hạn định
Bài tập từ hạn định

Ôn tập Lý thuyết

Từ hạn định là gì?

Từ hạn định (Determiners) là những từ hoặc nhóm từ được sử dụng trước danh từ hay cụm danh từ để xác định hoặc mở rộng ý nghĩa của nó. 

Từ hạn định có 2 mục đích chính, đó là: Giới thiệuxác định giúp làm rõ cho danh từ đi kèm.

Từ hạn định (Determiners) + Danh từ (Noun)

7 loại từ hạn định

1. Mạo từ

Mạo từ được chia làm 2 loại là mạo từ không xác định (a/an) và mạo từ xác định (the).

Mạo từ không xác định a/an

Mạo từ xác định the

Cách dùng

A/an + N số ít = N không xác định

Trong đó: An + N số ít bắt đầu bằng một trong những âm nguyên âm: “a”. “i”, “u”, “e”, “o”.

The + N (đếm được số ít/ đếm được số nhiều/ không đếm được) = N xác định 

2. Từ hạn định chỉ định: This, that, these, those

4 Loại từ hạn định chỉ định this, that, these, those thường gặp trong tiếng Anh.

Công thức của Từ hạn định sở hữu

Từ chỉ định khoảng cách gần This/These

Từ chỉ định khoảng cách xa That/Those

Chức năng

Chỉ vị trí của đối tượng danh từ gần người nói.

Chỉ vị trí của đối tượng danh từ xa người nói.

Cách dùng

This + N số ít (Người/vật này) These + N số nhiều (Những người/vật này)

That + N số ít (Người/vật kia) Those + N số nhiều (Những người/vật kia)

3. Từ hạn định sở hữu

Từ hạn định sở hữu gồm: các tính từ sở hữu (Possessive Adjectives) của các ngôi nhân xưng và sở hữu cách theo sau danh từ và tên riêng.

Công thức của Từ hạn định sở hữu

Tính từ sở hữu 

Sở hữu cách ‘s (Possessive ‘s)

My Your His Her Its Our Their

Danh từ số ít (hoặc Tên người không kết thúc với ‘s’) + (‘s) 

Danh từ kết thúc với ‘s’ + (‘)

Lưu ý: Bạn tránh nhầm lẫn giữa đại từ sở hữu và từ hạn định sở hữu (tính từ sở hữu).

4. Từ hạn định chỉ số lượng

Công thức của Từ hạn định chỉ số lượng

Số từ

Lượng từ

Chỉ số lượng cụ thể.

Ví dụ: four (bốn), first (thứ nhất), …

Chỉ số lượng nhiều/ít nói chung. Ví dụ: little (ít), many (nhiều), enough (đủ),...

5. Từ hạn định chỉ sự phân bổ

Từ hạn định chỉ sự phân bổ là những từ dùng để chỉ định một, toàn bộ hay không một cá thể nào trong một nhóm đối tượng. Các từ hạn định tiêu biểu cho nhóm này bao gồm: each, every, either, neither, both, …

6. Từ hạn định chỉ sự khác biệt

Nhóm từ hạn định này có 3 từ và đều mang nghĩa “khác”:

  • Another (+ danh từ đếm được số ít): nói về một thứ khác so với điều đã nêu.

  • Other (+ danh từ số nhiều): dùng cho những thứ khác bên cạnh những yếu tố đã nêu.

  • The other (+ danh từ số nhiều): chỉ những thứ khác còn lại trong số những thứ được nêu trước đó

7. Từ hạn định nghi vấn và quan hệ 

Nhóm này gồm 3 từ là Whose, Which, What với 2 chức năng khác nhau:

  • Từ hạn định nghi vấn: Whose, Which, What đứng đầu câu làm câu hỏi về danh từ đi trực tiếp ngay sau từ hạn định

Từ hạn định nghi vấn + danh từ + trợ động từ + S + V?

  • Từ hạn định quan hệ: Whose, Which, What đứng đầu hay giữa câu để bổ nghĩa cho danh từ theo sau, từ đó hình thành mệnh đề quan hệ danh ngữ

S1 + V1 + Từ hạn định quan hệ + danh từ + S2 + V2

Cách sử dụng từ hạn định

1. Trật tự của từ hạn định: trước 1 danh từ có thể có nhiều từ hạn định khác nhau giúp xác định rõ đối tượng đang được nói đến. Bên dưới là bảng thống kê trật tự của từ hạn định mà người học tiếng Anh cần tuân theo:

Pre-determiners

Central determiners

Post - determiners

 

1 Từ hạn định chỉ phân bổ

[1 Mạo từ] 

hoặc [1 Từ chỉ định]

hoặc [1 Từ sở hữu/ Sở hữu cách]

(> 1) Số từ chỉ thứ tự/ Số từ chỉ chung (>1) Số từ chỉ số lượng/ Lượng từ

(+ Tính từ +) Danh từ chính

 

 

 

2. Trường hợp không sử dụng từ hạn định: dù từ hạn định là một thành phần quan trọng trong việc hình thành cụm danh từ, tuy nhiên vẫn có một số trường hợp danh từ không cần từ hạn định đi trước. Dưới đây là 3 trường hợp tiêu biểu:

  • Tên riêng

  • Danh từ đếm được số nhiều khi chỉ đến tất cả các thành viên trong nhóm mà không đề cập đến loại nào cụ thể.

  • Danh từ không đếm được khi chỉ đến tất cả các thành viên trong nhóm mà không đề cập đến loại nào cụ thể.

Mời bạn tham khảo bài viết lý thuyết từ hạn định tại DOL Grammar để tìm hiểu kỹ hơn về các phân loại từ hạn định, cách dùng của từng loại cũng như những lưu ý cần nhớ khi dùng.

Bài tập Từ hạn định cơ bản

Bài tập 1: Chọn đáp án có từ hạn định đúng.

Đề bài

Gợi ý: Bạn có thể chọn nhiều đáp án cho một số câu nha smiley13

 

1

Mỗi danh từ đều cần có từ hạn định. Nhận định này đúng hay sai?

A

Đúng

B

Sai

2

Có thể dùng nhiều từ hạn định trước một danh từ. Nhận định này đúng hay sai?

A

Đúng

B

Sai

3

Phân loại từ hạn định của từ “those”:

A

Từ hạn định chỉ liên kết

 

B

Số từ

 

C

Từ hạn định chỉ định

 

4

Từ hạn định sở hữu còn được gọi là:

 

A

Tính từ sở hữu

 

B

Đại từ sở hữu

C

Cả A và B

5

Đáp án nào là mạo từ trong các đáp án sau:

 

A

his

B

the

C

a little

 

6

Từ nào trong các từ bên dưới là từ hạn định nghi vấn?

 

A

second

B

which

C

an

7

Chọn các đáp án là phân loại của từ hạn định. (Chọn nhiều đáp án)

 

A

Từ hạn định chỉ định

 

B

Từ hạn định chỉ liên kết

 

C

Số từ

D

Mạo từ

 

E

Từ hạn định nêu mục đích

 

8

Another là từ hạn định thuộc nhóm nào:

A

Mạo từ

B

Từ hạn định chỉ số lượng

 

C

Từ hạn định chỉ sự khác biệt

 

9

Để nói chung về một nhóm học sinh trong lớp thì có thể dùng từ hạn định nào sau đây

A

my

B

our

C

some

10

Khi có nhiều hơn 1 từ hạn định thì từ hạn định sở hữu sẽ đứng ở: (Chọn 2 đáp án)

A

Trước từ hạn định chỉ sự phân bổ

 

B

Trước số từ

 

C

Sau từ hạn định chỉ sự phân bổ

Bài tập 2: Chọn đáp án đúng để xác định phân loại của từ hạn định được in đậm trong câu.

1

The black cat is sleeping.

A

Mạo từ

B

Từ hạn định chỉ định

 

C

Từ hạn định sở hữu

 

2

Three apples fell from the tree.

A

Số từ

B

Từ hạn định chỉ sự khác biệt

C

Từ hạn định nghi vấn

3

This book belongs to me.

A

Mạo từ

 

B

Từ hạn định chỉ định

 

C

Từ hạn định sở hữu

 

4

Those shoes are too small for you.

A

Từ hạn định chỉ sự khác biệt

B

Từ hạn định sở hữu

C

Từ hạn định chỉ định

 

5

Which shirt should I wear today?

A

Mạo từ

B

Từ hạn định chỉ định

C

Từ hạn định nghi vấn

 

6

Her car is parked in the driveway.

A

Từ hạn định nghi vấn

B

Từ hạn định chỉ định

C

Từ hạn định sở hữu

 

7

Our house is located near the park.

A

Mạo từ

B

Từ hạn định chỉ định

C

Từ hạn định sở hữu

8

What time is the meeting?

A

Từ hạn định chỉ định

 

B

Từ hạn định chỉ sự khác biệt

 

C

Từ hạn định nghi vấn

9

Many people attended the concert.

A

Lượng từ

 

B

Từ hạn định chỉ định

 

C

Số từ

10

Few students passed the exam.

 

A

Mạo từ

B

Từ hạn định chỉ định

 

C

Từ hạn định số lượng

 

11

A bird flew past my window.

 

A

Từ hạn định chỉ định

B

Mạo từ

 

C

Từ hạn định sở hữu

12

I finished eating my sandwich, so I gave the other half to him.

A

Từ hạn định chỉ số lượng

 

B

Từ hạn định chỉ định

 

C

Từ hạn định chỉ sự khác biệt

 

13

Whose pen is this?

A

Mạo từ

B

Từ hạn định chỉ định

C

Từ hạn định nghi vấn

14

Each student must complete the assignment.

A

Mạo từ

 

B

Từ hạn định chỉ sự phân bổ

 

C

Từ hạn định chỉ định

 

15

She buys us two apples for our breakfast.

 

A

Số từ

B

Từ hạn định chỉ định

 

C

Mạo từ

Bài tập 3: Chọn True cho các câu sử dụng từ hạn định đúng cách và chọn False cho các câu sử dụng sai cách. (Các từ hạn định được in đậm)

1

The biggest tree

A

Đúng

B

Sai

2

An university

A

Đúng

B

Sai

3

An announcement

A

Đúng

B

Sai

4

“Could someone help me carry this package? The delivery has arrived, but I am unable to go downstairs now.”

A

Đúng

B

Sai

5

Those pencils

 

A

Đúng

B

Sai

6

Her is interesting.

A

Đúng

B

Sai

7

This is my book. Yours is over there.

A

Đúng

B

Sai

8

One of the best restaurant

 

A

Đúng

B

Sai

9

Plenty of cats

 

A

Đúng

B

Sai

10

Most children

A

Đúng

B

Sai

11

Either of the three dresses

 

A

Đúng

B

Sai

12

Each people

 

A

Đúng

B

Sai

13

Other cake

 

A

Đúng

B

Sai

14

Another friend

A

Đúng

B

Sai

15

I met a man whose car was parked outside.

A

Đúng

B

Sai

Bài tập Từ hạn định nâng cao

Bài tập 1: Chọn đáp án có từ hạn định đúng.

1

_____ apple a day keeps the doctor away.

 

A

An

B

A

C

The

D

Không cần từ hạn định

2

I need to buy _______ new laptop for work.

 

A

an

B

a

C

the

D

không cần từ hạn định

 

3

Can you pass me _______ salt, please?

A

an

B

a

C

the

D

không cần từ hạn định

 

4

___ book on the table is mine.

 

A

An

B

A

C

The

D

Không cần từ hạn định

 

5

He's _______ university student studying biology.

 

A

an

B

a

C

the

 

D

không cần từ hạn định

 

6

I visited _______ museum yesterday.

 

A

an

B

a

C

the

D

không cần từ hạn định

 

7

____ dog is barking loudly outside.

 

A

An

B

A

C

The

D

Không cần từ hạn định

 

8

She will wear _______ beautiful dress tonight.

A

an

B

a

C

the

D

không cần từ hạn định

9

Do you have _______ time to help me with this project?

 

A

an

B

a

C

the

D

không cần từ hạn định

10

We went to _______ beach last weekend.

 

A

an

B

a

C

the

D

không cần từ hạn định

11

Can you buy _______ milk when you go to the store?

 

A

an

B

a

C

the

D

không cần từ hạn định

12

______ sun is shining brightly today.

A

An

B

A

C

The

D

Không cần từ hạn định

13

She is _______ only child in her family.

 

A

an

B

a

C

the

D

không cần từ hạn định

14

He found _______ interesting article in the newspaper.

 

A

an

B

a

C

the

D

không cần từ hạn định

15

____ elephant is a large animal with a long trunk.

 

A

An

B

A

C

The

D

Không cần từ hạn định

Bài tập 2: Chọn đáp án từ hạn định đúng để điền vào chỗ trống.

1

Can you please return _______ book to the library?

 

A

Your's

 

B

Mine

C

Yours

D

My

2

I have two pens. One is blue, and _______ is red.

 

A

another

B

other

C

the other

 

D

others

3

Sarah has finished one book. Now, she's looking for ____ book to read.

 

A

another

B

two

C

an

D

some

4

I will let you choose ___ movie we are watching tonight.

A

how

B

what

C

when

D

which

5

My boyfriend lent me ___ shoes but they are too loose for me.

 

A

his

B

hers

C

our

D

their's

6

That pen is _______.

 

A

my

B

mine

C

your

D

your’s

 

7

She gave me _______ umbrella to use.

 

A

her

B

hers

C

their

D

her’

8

Is this bicycle _______?

A

your

B

your's

 

C

yours

D

you

9

Today is your birthday so I'll take _____ dessert you want.

 

A

how

B

whichever

C

whoever

D

wherever

10

__ bag is this lying on the bench?

 

A

What

B

Which

C

Whose

D

Why

Bài tập 3: Chọn 1 trong 2 từ hạn định chỉ số lượng được gợi ý trong ngoặc để điền vào chỗ trống.

1. There are only

1
(a little/ a few) cookies left in the jar.

 

 

2. I ran

2
(five/fifth) kilometers this morning.

 

 

3. Do you have

3
(any/some) question about the assignment?

 

 

4. Please turn to

4
(page ten/the tenth page) in your textbook.

 

 

5. I would love to travel to

5
(several/a few) European countries this summer.

 

 

6.

6
(All/Every) student received a participation trophy.

 

 

7.

7
(Many/Much) people enjoy going to the cinema on weekends.

 

 

8.

8
(One/Much) of the candies on the table have already been taken away.

 

 

9. She won the (two/second)

9
place in the contest with her captivating performance.

 

 

10. He added (a few/a little)

10
salt to the soup to enhance the flavor.

 

 

11. There wasn't

11
(enough/many) space for everyone to sit down.

 

 

12. Do you think there's

12
(many/much) of information in this article to complete the assignment?

 

Bài tập 4: Chọn từ hạn định được gợi ý và điền vào chỗ trống

Đề bài

Hint: Có thể dùng 1 từ hạn định 2 lần nha smiley26

Ollie,

1
loyal little dog, loves going for walks in the park.
2
afternoon, just as the sun begins to set, we head out. He sniffs
3
the interesting smells under the bushes and chases after
4
butterflies flutter in the breeze. Sometimes, we meet
5
dogs playing fetch, and Ollie excitedly joins them for
6
game.
7
playful exercise makes him very tired, so on the way home, he curls up in
8
lap for a well-deserved nap.
9
simple moments of companionship that make
10
of us happy.

 

💡 Gợi ý

this

my

whatever

every

other

all

these

both

a

Tổng kết

Trong bài viết, DOL Grammar đã hệ thống phần lý thuyết về các loại từ hạn định và cung cấp các bài tập từ cơ bản đến nâng cao để áp dụng các kiến thức về từ hạn định. Hy vọng rằng qua những kiến thức và bài tập từ hạn định được chia sẻ, bạn đã có thể củng cố và nâng cao khả năng sử dụng từ hạn định một cách chính xác và hiệu quả.

Chúc bạn thành công trên hành trình chinh phục ngữ pháp tiếng Anh cùng DOL Grammar ! smiley18